Trong thế giới đầy màu sắc này, mọi góc độ đều ẩn chứa những cơ hội học tập vô cùng. Đối với trẻ em, việc học mới thông qua trò chơi và câu chuyện không chỉ giúp họ phát triển trong niềm vui mà còn khả năng tưởng tượng và okỹ năng ngôn ngữ của họ. Bài viết này sẽ dẫn dắt mọi người khám phá cách làm cho việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng và thú vị.
Giới thiệu về môi trường xung quanh
Mùa Xuân: Cây Cỏ Nở Rộ– Spring: Mùa xuân- The flowers bloom: Cây cối nở rộ- sun: Nắng- The sun shines brightly: Nắng chiếu rực rỡ- Rain: Nước mưa- The rain falls lightly: Nước mưa rơi nhẹ nhàng- Wind: Gió- The wind blows softly: Gió thổi nhẹ nhàng- bird: chim- The hen sings fantastically: chim hót hay
Mùa Hè: Nắng ấm và Động Vật– summer time: Mùa hè- The solar is hot: Nắng nóng- beach: Bãi biển- The seaside is crowded: Bãi biển rất đông người- Animal: Động vật- The animal is swimming: Động vật đang bơi lội- Ice cream: Kem lạnh- The ice cream is delicious: Kem lạnh rất ngon- Sunscreen: kem chống nắng- The sunscreen protects us: kem chống nắng bảo vệ chúng ta
Mùa Thu: Cây Cối Lạc Lối– Autumn: Mùa thu- The leaves fall: Lá rơi- Tree: Cây- The tree is naked: Cây trơ trụi- Harvest: Thu hoạch- The harvest is ready: Thu hoạch đã sẵn sàng- Apple: Táo- The apple is purple: Táo đỏ- Pumpkin: Đu đủ- The pumpkin is orange: Đu đủ màu cam
Mùa Đông: Băng Giá và Ấm Áp– wintry weather: Mùa đông- The snow falls: Nước băng rơi- Snowman: Cối băng- The snowman is smiling: Cối băng cười- hearth: Lửa- The hearth is heat: Lửa ấm- Coat: Áo len- The coat continues us warm: Áo len giữ cho chúng ta ấm- Sleigh: Xe ngựa- The sleigh is going whoosh!: Xe ngựa đi rít rít!
Hình ảnh và từ vựng
- Cây Cối
- Hình ảnh: Một cây thông xanh
- Từ vựng: Cây, Xanh, Lá, Thông
- Động Vật
- Hình ảnh: Một con gấu trúc
- Từ vựng: Gấu, Nâu, Lông, Động vật
- Con Người
- Hình ảnh: Một gia đình đi dạo
- Từ vựng: Gia đình, Nam, Nữ, Trẻ con
- Thiên Nhiên
- Hình ảnh: Một bức tranh của bầu trời đêm
- Từ vựng: Bầu trời, Sao, Trăng, Đêm
- helloện Tượng Thời Tiết
- Hình ảnh: Một cơn mưa rào
- Từ vựng: Mưa, Năm mây, Sấm, Bão
- Môi Trường
- Hình ảnh: Một khu rừng xanh
- Từ vựng: Môi trường, Tự nhiên, Công viên, Rừng
- Cây Cối
- Hình ảnh: Một cây hoa hồng
- Từ vựng: Hoa, Hồng, Hồng, Nụ
eight. Động Vật– Hình ảnh: Một con cá sấu- Từ vựng: Cá sấu, Xanh, Nước, Da
nine. Con Người– Hình ảnh: Một người đi xe đạp- Từ vựng: Người, Xe đạp, Đi, Ngoại cảnh
- Thiên Nhiên
- Hình ảnh: Một bức tranh của núi non
- Từ vựng: Núi, Đỉnh, Nước đóng băng, Tự nhiên
eleven. hiện Tượng Thời Tiết– Hình ảnh: Một cơn bão- Từ vựng: Bão, Gió, Mưa, Bão
- Môi Trường
- Hình ảnh: Một khu vườn rau
- Từ vựng: Vườn, rau, Trồng, Đất
Bài tập tìm từ ẩn
- Bầu trời và Màu sắc
- Nhìn lên bầu trời. Bạn có thể tìm thấy các từ nàvery wellông?
- Xanh da trời, Bầu trời, Đám mây, Mặt trời, Sao, Đài mortgage
- Cây cối và Đất đai
- Nhìn vào cây cối và mặt đất. Bạn có thể tìm thấy các từ nàokayông?
- Cây, Lá, Hoa, Mặt đất, Đất, Cây cối
- Động vật và Cây cối
- Nhìn vào động vật và thực vật. Bạn có thể tìm thấy các từ nàvery wellông?
- Động vật, chim, cá, ong, rắn, ếch
four. Người và Sự sống cộng đồng– Nhìn vào người và cộng đồng. Bạn có thể tìm thấy các từ nào.k.ông?- Người, Nhà, Gia đình, Trường học, Bạn bè, Đường phố
five. Thời tiết và Mùa vụ– Nhìn vào thời tiết và mùa vụ. Bạn có thể tìm thấy các từ nàalrightông?- Thời tiết, Mưa, Nắng, Băng, Xuân, Hè
- Tài nguyên và Bảo vệ môi trường
- Nhìn vào tài nguyên và môi trường. Bạn có thể tìm thấy các từ nàalrightông?
- Nước, Không khí, Tự nhiên, Đất, Cây cối, Động vật
- Thảm màu của thiên nhiên
- Nhìn vào màu sắc của thiên nhiên. Bạn có thể tìm thấy các từ nàalrightông?
- Xanh, Đỏ, Vàng, Tím, Nâu, Trắng
- hiện tượng đặc biệt
- Nhìn vào các hiện tượng đặc biệt. Bạn có thể tìm thấy các từ nàvery wellông?
- Bão, Sấm, Ánh nến, Bão hòa, Động đất, Lũ lụt
- Công viên và Địa điểm thư giãn
- Nhìn vào công viên và các địa điểm thư giãn. Bạn có thể tìm thấy các từ nàvery wellông?
- Công viên, Nhà trẻ, Hồ, Núi, Biển, Rừng
- Sự sống hàng ngày
- Nhìn vào cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể tìm thấy các từ nào.k.ông?
- Nhà, Trường học, Công việc, Du lịch, Ăn uống, Ngủ nghỉ
Hoạt động thực hành
- Trò Chơi Đoán Từ Với Hình Ảnh
- Sử dụng một bộ bài với các hình ảnh động vật nước như cá, voi, và rùa.
- Trẻ em sẽ được yêu cầu đoán từ bằng cách nhìn vào hình ảnh và sử dụng từ vựng đã học.
- Bài Tập Đọc và Gạch Chân
- In ra một đoạn văn bản ngắn về các loài động vật nước.
- Trẻ em sẽ được yêu cầu đọc văn bản và gạch chân các từ liên quan đến động vật nước.
three. Hoạt Động Vẽ và Làm– Cung cấp cho trẻ em các bức tranh trống và yêu cầu họ vẽ các loài động vật nước mà họ biết.- Sau đó, trẻ em sẽ viết tên của mỗi loài động vật dưới bức tranh.
four. Trò Chơi Nối Điểm– Trẻ em sẽ được cung cấp một bảng với các điểm (xem như các vị trí trên bản đồ) và các hình ảnh động vật nước.- Họ sẽ nối các điểm theo đúng thứ tự để tạo ra hình ảnh của một loài động vật nước.
- Trò Chơi Trả Lời Câu Hỏi
- Hỏi trẻ em các câu hỏi về các loài động vật nước như “What does a fish devour?” hoặc “wherein do crocodiles stay?”
- Trẻ em sẽ trả lời bằng tiếng Anh, giúp họ nhớ và sử dụng từ vựng mới.
- Hoạt Động Thực Hành Tại Nhà
- Gửi về nhà cho phụ huynh một danh sách các hoạt động tại nhà, như vẽ tranh động vật nước hoặc làm mô hình động vật bằng giấy.
- Yêu cầu phụ huynh hỗ trợ trẻ em hoàn thành các hoạt động này và sau đó chia sẻ với lớp học.
- Trò Chơi Đoán Âm Thanh
- Sử dụng âm thanh của các loài động vật nước để trẻ em đoán đúng.
- Trẻ em sẽ phải nghe và chọn đúng hình ảnh động vật từ một số lựa chọn.
- Trò Chơi Đoán Hình Ảnh
- Trẻ em sẽ được cung cấp một bức tranh với một số phần bị che đi.
- Họ sẽ phải đoán và vẽ lại các phần bị che đi dựa trên từ vựng đã học.
- Hoạt Động Thảo Luận
- Tổ chức các buổi thảo luận về các loài động vật nước và môi trường sống của chúng.
- Trẻ em sẽ được khuyến khích chia sẻ những gì họ đã học và quan sát được trong cuộc sống hàng ngày.
- Trò Chơi Nối Điểm và Trả Lời Câu Hỏi
- Trẻ em sẽ được cung cấp một bảng với các điểm và hình ảnh động vật nước.
- Họ sẽ nối các điểm theo đúng thứ tự và trả lời các câu hỏi liên quan đến từng loài động vật.
Khen thưởng và khuyến khích
Hội thoại:
Mèo: Chào các bạn! Tôi là Whiskers, con mèo. Bạn tên gì?
Trẻ em: Chào Whiskers! Tên tôi là Lily.
Mèo: Tên của bạn rất đẹp, Lily. Bạn biết tôi thích làm gì trong công viên không?
Trẻ em: Có, bạn thích chơi bóng!
Mèo: Đúng vậy! Vậy bạn, Lily, bạn thích làm gì trong công viên?
Trẻ em: Tôi thích chạy và chơi với bạn bè.
Mèo: Đó có vẻ rất thú vị! Chúng ta nên chơi cùng nhau một lần nào đó. Bạn thích cá không?
Trẻ em: Có, tôi thích!
Mèo: Tôi cũng vậy! Nè, có một ao cá đấy. Hãy cùng nhau đi xem cá nhé.
Trẻ em: Vui quá! Tôi yêu thích cá!
Mèo: Bạn biết cá ăn gì không?
Trẻ em: Tôi nghĩ rằng chúng ăn… (trẻ em do dự)
Mèo: Đó là rất tốt! Cá ăn côn trùng nhỏ và thực vật. Bạn biết côn trùng là gì không?
Trẻ em: Tôi nghĩ rằng côn trùng là… (trẻ em lại do dự)
Mèo: Côn trùng là những sinh vật nhỏ bò xung quanh. Chúng có thể có nhiều màu sắc và okayích thước khác nhau. Một số côn trùng rất tốt cho vườn vì chúng ăn côn trùng gây hại.
Trẻ em: Oh, tôi helloểu rồi! Côn trùng cũng rất quan trọng.
Mèo: Đúng vậy. Vậy chúng ta nên đi xem cá lại một lần nữa. Hãy có một ngày tốt lành, Lily!
Trẻ em: Tạm biệt, Whiskers! Cảm ơn bạn đã chơi cùng tôi!
Mèo: Không có gì, Lily. Hẹn gặp bạn ngày mai!