Trung Tâm Tiếng Anh Dành Cho Trẻ Em Từ 4-5 Tuổi: Học Tiếng Anh Với Từ Tiếng Anh Tương Ứng

Trong thế giới đầy thú vị và khám phá, trẻ em luôn tỏ ra tò mò với môi trường xung quanh. Bằng cách kết hợpercentâu chuyện và các hoạt động tương tác, chúng ta có thể giúp trẻ em học tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ. Bài viết này sẽ giới thiệu loạt các hoạt động học tiếng Anh phù hợp với trẻ từ four đến 5 tuổi, bao gồm các cuộc đối thoại thú vị, câu chuyện tương tác, trò chơi và các hoạt động thực hành, nhằm khơi dậy sự hứng thú học tập.của trẻ và củng cố nền tảng tiếng Anh của họ. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tiếng Anh okayỳ diệu này nhé!

Hình ảnh đồ vật

  1. Mặt trời – Mặt trời
  2. Bầu trời – Bầu trời
  3. Mây – Mâyfour. Cây – Cây
  4. Cỏ – Cỏ
  5. Hoa – Hoa
  6. Sông – Sông
  7. Hồ – Hồnine. Bãi biển – Bãi biển
  8. Núi – Núi
  9. Nhà – Nhà
  10. Xe – Xethirteen. Xe đạp – Xe đạp
  11. Động vật – Động vật
  12. Chim – Chim
  13. Cá – Cá
  14. Côn trùng – Côn trùng
  15. Nước – Nước
  16. Gió – Gió
  17. Băng giá – Băng giá

Danh sách từ

  1. sky – bầu trời
  2. grass – cỏ
  3. tree – câyfour. flower – hoafive. sun – mặt trời
  4. cloud – đám mây
  5. chicken – chim
  6. river – sông
  7. mountain – núi
  8. sea – biển
  9. sand – cát
  10. residence – nhà
  11. vehicle – xe
  12. sunflower – hoa hướng dương
  13. rainbow – cầu vồng

Bảng Tìm Từ

Hình Ảnh Từ Tiếng Anh Từ Tiếng Việt
Cây cối bushes Cây cối
chim Birds chim
chim cu Parrots chim cu
chim yến Swallows chim yến
chim đại bàng Eagles chim đại bàng
thú Animals thú
thú bò Elephants thú bò
thú voi Hippos thú voi
thú hổ Tigers thú hổ
thú chó puppies thú chó
thú mèo Cats thú mèo
thú chuột Rats thú chuột
thú gà Chickens thú gà
thú ngựa Horses thú ngựa
thú khỉ Monkeys thú khỉ
thú khỉ đột Gorillas thú khỉ đột
thú gấu Bears thú gấu
thú cá Fish thú cá
thú rùa Turtles thú rùa
thú rắn Snakes thú rắn
thú ếch Frogs thú ếch
thú vịt Shrimp thú vịt
thú cua Crabs thú cua
thú tôm Shrimp thú tôm
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua Crabs thú cua
thú cua

Chào bạn! Dưới đây là nội dung đã được dịch sang tiếng Việt:Xin hiển thị hình ảnh!

1. Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

  • Hình Ảnh:

  • Hình ảnh của một con cá voi trong đại dương.

  • Hình ảnh của một con cá heo bơi lội.

  • Hình ảnh của một con cá mập trắng.

  • Hình ảnh của một con cá chép trong ao.

  • Danh Sách Từ:

  • Whale (cá voi)

  • Dolphin (cá heo)

  • Shark (cá mập)

  • Goldfish (cá chép)

  • Cách Chơi:

  • Trẻ em được yêu cầu nhìn vào hình ảnh và đoán từ tiếng Anh tương ứng.

  • Người lớn có thể đọc tên tiếng Anh của hình ảnh và hỏi trẻ em từ đó.

  • Ví dụ: “what is this? (Đây là gì?)”

  • Trẻ em trả lời: “it is a whale. (Đó là con cá voi.)”

  • Hoạt Động Thực Hành:

  • Trẻ em có thể vẽ lại hình ảnh mà họ đã đoán được.

  • Trẻ em có thể okể một câu chuyện ngắn về hình ảnh mà họ đã chọn.

2. Tạo hội thoại về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em, sử dụng tiếng Anh đơn giản

  • Hội Thoại:

  • infant: “hello, can i assist you? (Xin chào, tôi có thể giúp bạn không?)”

  • adult: “sure, i’m seeking out a toy vehicle. (Có, tôi đang tìm một chiếc xe chơi.)”

  • infant: “certain, we’ve got many toy cars. Which one do you want? (Chắc chắn rồi, chúng tôi có rất nhiều xe chơi. Bạn thích?)”

  • adult: “i really like this blue one. (Tôi thích chiếc xanh này.)”

  • infant: “wonderful choice! here you go. (Chọn rất hay! Đây là của bạn.)”

  • Hoạt Động Thực Hành:

  • Trẻ em có thể,。

  • Trẻ em có thể vẽ một bức tranh mô tả cuộc mua sắm của họ.

three. Tạo nội dung học về động vật hoang dã bằng tiếng Anh okèm âm thanh động vật thực tế

  • Nội Dung:

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của một con gấu đen, một con khỉ, một con voi, và một con cá voi.

  • Âm Thanh: Âm thanh thực tế của từng loài động vật.

  • Mô Tả: “that is a undergo. concentrate to the sound of the endure. (Đây là con gấu. Nghe tiếng của con gấu.)”

  • Hoạt Động Thực Hành:

  • Trẻ em có thể nghe âm thanh và sau đó chọn hình ảnh tương ứng.

  • Trẻ em có thể okayể một câu chuyện ngắn về cuộc sống của từng loài động vật.

four. Tạo bài tập đếm số tiếng Anh qua việc chơi với đồ chơi

  • Bài Tập:
  • Hình Ảnh: Hình ảnh của một đ,。
  • Hoạt Động Thực Hành:
  • Trẻ em đếm số lượng các。
  • Ví dụ: “how many blocks are there? (Có bao nhiêu khối?)”
  • Trẻ em trả lời: “There are 5 blocks. (Có 5 khối.)”

five. Tạo câu chuyện tương tác tiếng Anh về cuộc phiêu lưu trong rừng

  • Câu Chuyện:
  • “as soon as upon a time, in a mystical wooded area, there has been a little rabbit named Benny. Benny loved to explore the forest. at some point, he located a hidden path that brought about a glowing river. alongside the way, he met a sensible old owl, a playful squirrel, and a kind deer. all of them helped Benny on his adventure. in the end, Benny found out many new things about the forest and made new pals. (once upon a time, in a mystical forest, there has been a bit rabbit named Benny. Benny loved to discover the forest. one day, he discovered a hidden path that led to a sparkling river. along the way, he met a wise vintage owl, a playful squirrel, and a kind deer. all of them helped Benny on his adventure. in the end, Benny found out many new matters approximately the woodland and made new buddies.)”

Đọc tên tiếng Anh

Hội thoại về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em

Nhân vật:youngster: (Trẻ em)- Shopkeeper: (Người bán hàng)

Cảnh 1: Trẻ em bước vào cửa hàng trẻ em

youngster: (Vui vẻ) Wow, cửa hàng này có rất nhiều đồ chơi đẹp đấy!

Shopkeeper: (Mỉm cười) Chào em, em muốn mua gì hôm nay nhỉ?

Cảnh 2: Trẻ em chọn đồ chơi

youngster: (Nghĩ nghĩ) Em muốn mua một cái mô hình xe ô tô.

Shopkeeper: (hiển thị mô hình xe ô tô) Đây là mô hình xe ô tô mà em muốn mua à?

kid: (Vui vẻ) Đúng vậy! Nó có màu xanh và có bánh xe chuyển động không?

Shopkeeper: (Đúng) Đúng rồi, em có thể thử xe xem nó chạy như thế nào.

Cảnh three: Trẻ em thử mô hình xe ô tô

kid: (Vui vẻ) Wow, nó chạy rất nhanh và ổn định lắm!

Shopkeeper: (Cười) Thật tuyệt vời! Em có muốn thêm một món đồ chơi khác không?

youngster: (Nghĩ nghĩ) À, em muốn mua một cái gối hình thú nữa.

Cảnh 4: Trẻ em chọn gối hình thú

Shopkeeper: (hiển thị gối hình thú) Đây là gối hình thú mà em muốn mua à?

child: (Vui vẻ) Đúng vậy! Nó có màu hồng và có hình con gấu không?

Shopkeeper: (Đúng) Đúng rồi, em có thể thử gối xem nó mềm không.

Cảnh 5: Trẻ em thử gối hình thú

kid: (Vui vẻ) Wow, nó rất mềm và ấm áp lắm!

Shopkeeper: (Cười) Thật tuyệt vời! Em có muốn thêm một món đồ chơi khác không?

child: (Vui vẻ) Không, em đã chọn đủ rồi. Cảm ơn anh!

Shopkeeper: (Mỉm cười) Không có gì, em đã chọn rất tốt. Em hãy mang theo và vui chơi nhé!

Cảnh 6: Trẻ em ra khỏi cửa hàng

youngster: (Vui vẻ) Em rất vui vì đã mua được nhiều đồ chơi mới!

Tìm từ và viết.

Hình Ảnh Đồ Vật:– Một hình ảnh của một quả táo đỏ- Một hình ảnh của một quả cam vàng- Một hình ảnh của một quả lê xanh- Một hình ảnh của một quả chuối xanh- Một hình ảnh của một quả dâu tây tím

Danh Sách Từ:– Apple- Orange- Pear- Banana- Strawberry

Bảng Tìm Từ:

Hình Ảnh | Từ Tiếng Anh---------|--------------Quả táo | AppleQuả cam | OrangeQuả lê | PearQuả chuối | BananaQuả dâu tây | Strawberry

Cách Chơi:1. helloển Thị Hình Ảnh:– hiển thị từng hình ảnh cho trẻ em xem.

  1. Đọc Tên Tiếng Anh:
  • Đọc tên tiếng Anh của đồ vật trong hình ảnh to rõ ràng.

three. Tìm Từ và Viết:– Hỏi trẻ em tìm từ tiếng Anh tương ứng với hình ảnh đã được đọc.- Trẻ em có thể viết từ đó vào bảng hoặc dán từ vào vị trí đúng.

  1. Kiểm Tra và Đánh Giá:
  • Kiểm tra xem trẻ em đã viết hoặc dán đúng từ hay chưa.
  • Khen ngợi và khuyến khích trẻ em nếu họ làm đúng.

Hoạt Động Thực Hành:– Trẻ em có thể vẽ thêm hình ảnh hoặc minh họa cho từ mà họ đã tìm thấy.- Trò chơi có thể được chơi nhóm hoặc cá nhân, tùy thuộc vào số lượng trẻ em tham gia.

Kiểm tra và đánh giá

Tạo một trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

  1. Hình Ảnh Động Vật Nước:
  • Hình ảnh của một con cá vàng bơi trong ao.
  • Hình ảnh của một con rùa lênh láng trên đá.
  • Hình ảnh của một con voi nước đang tắm trong ao.
  1. Danh Sách Từ:
  • Fish (cá)
  • Turtle (rùa)
  • Elephant ( voi)
  1. Bảng Tìm Từ:
  • Trẻ em sẽ được cung cấp một bảng có các ô trống để viết từ tiếng Anh.
  • Bên cạnh mỗi ô trống có hình ảnh động vật tương ứng.
  1. Cách Chơi:
  • Trình bày hình ảnh cá vàng cho trẻ em xem.
  • Hỏi: “what’s this?” (Đây là gì?)
  • Trẻ em sẽ viết từ “Fish” vào ô trống bên cạnh hình ảnh cá.
  • Tiếp tục với hình ảnh rùa và voi, hỏi tương tự và viết từ “Turtle” và “Elephant” vào bảng.

five. Kiểm Tra và Đánh Giá:– Kiểm tra bảng của trẻ em để xem họ đã viết đúng từ hay chưa.- Khen ngợi và khuyến khích trẻ em nếu họ làm đúng.- Nếu có lỗi, giúp trẻ em nhớ lại từ đúng và viết lại vào bảng.

  1. Hoạt Động Thực Hành:
  • Trẻ em có thể vẽ thêm hình ảnh động vật nước hoặc minh họa cho từ mà họ đã tìm thấy.
  • Trò chơi có thể được chơi nhóm hoặc cá nhân, tùy thuộc vào số lượng trẻ em tham gia.
  1. kết Luận:
  • Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ mới mà còn khuyến khích họ quan sát và nhận biết các loài động vật trong tự nhiên thông qua hình ảnh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *