Trong thế giới thiên nhiên rộng lớn, các loài động vật và thực vật sống hòa thuận cùng nhau, tạo nên một môi trường sống đa dạng và rực rỡ. Để giú%ác em nhỏ hiểu và yêu thích thiên nhiên từ nhỏ, bài viết này sẽ dẫn dắt mọi người cùng khám phá thế giới của động vật và thực vật, cảm nhận sự okayỳ diệu và đẹp đẽ của cuộc sống. Bằng cách học hỏi kiến thức về động vật và thực vật, các em không chỉ mở rộng kiến thức mà còn nuôi dưỡng nhận thức về bảo vệ môi trường, đóng góp một phần cho việc bảo vệ trái đất mẹ.
Hình ảnh và từ vựng
Trò Chơi Tìm Từ Ẩn Liên Quan Đến Môi Trường Xung Quanh
Mục Tiêu:Giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh, đồng thời phát triển okayỹ năng tìm kiếm và nhận diện hình ảnh.
Thiết okế Trò Chơi:1. Hình Ảnh và Từ Vựng:– Chuẩn bị một danh sách các từ vựng liên quan đến môi trường: cây cối, động vật, hiện tượng tự nhiên, công trình, v.v.- Sử dụng hình ảnh minh họa cho mỗi từ vựng.
- Bảng Tìm Từ:
- Tạo một bảng tìm từ với các ô trống, mỗi ô có một từ vựng đã chọn.
- Dưới mỗi ô trống, đặt hình ảnh tương ứng.
three. Cách Chơi:– Trẻ em sẽ được yêu cầu tìm kiếm các hình ảnh trong một bộ sưu tập hình ảnh hoặc trong một cuốn sách có nhiều hình ảnh khác nhau.- Khi tìm thấy hình ảnh, trẻ em sẽ viết từ vựng vào ô trống tương ứng trên bảng tìm từ.
Ví Dụ Cách Chơi:1. Từ Vựng:– Cây (tree)- Hạt dẻ (acorn)- chim (hen)- ao (pond)
- Hình Ảnh:
- Một hình ảnh của một cây.
- Một hình ảnh của một hạt dẻ.
- Một hình ảnh của một chim.
- Một hình ảnh của một ao.
- Bảng Tìm Từ:| Ô Trống | Hình Ảnh ||——–|———-|| Cây | || Hạt dẻ | || chim | || ao | |
Hoạt Động Thực Hành:– Đọc và Đọc Lại:– Trẻ em đọc từ vựng và hình ảnh một cách liên tục để tăng cường nhận diện.
-
Thảo Luận:
-
Hỏi trẻ em về các từ vựng và hình ảnh họ đã tìm thấy, ví dụ: “What do you notice on this picture? Why is it a tree?”
-
Hoạt Động Tạo Dụng:
-
Trẻ em có thể vẽ hoặc cắt dán hình ảnh vào bảng tìm từ để tạo ra một bức tranh về môi trường xung quanh.
okayết Quả:– Trẻ em sẽ học được từ vựng tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh và phát triển kỹ năng tìm kiếm và nhận diện hình ảnh.- Trò chơi này cũng giúp trẻ em hiểu hơn về môi trường và giá trị của việc bảo vệ nó.
Bảng Tìm Từ
- Chuẩn bị một bảng tìm từ với các ô trống, mỗi ô có một từ vựng liên quan đến mùa.
- Dưới mỗi ô trống, đặt hình ảnh minh họa cho từ vựng đó.
- Chọn Từ Vựng:
- Mùa xuân: hoa, cây, chim, cỏ
- Mùa hè: nắng, bãi biển, bơi lội, kem
- Mùa thu: lá mùa thu, hái lượm, bí đỏ, táo
- Mùa đông: tuyết, tuyết nhân, mũ len, áo len ấm
three. Hình Ảnh Minh Hóa:– Hình ảnh một bông hoa cho từ “hoa”.- Hình ảnh một cây có lá xanh cho từ “cây”.- Hình ảnh một chú chim cho từ “chim”.- Hình ảnh một luống rau cho từ “cỏ”.- Hình ảnh một tia nắng cho từ “nắng”.- Hình ảnh một bãi biển cho từ “bãi biển”.- Hình ảnh một người bơi lội cho từ “bơi lội”.- Hình ảnh một chiếc kem cho từ “kem”.- Hình ảnh một lá thông rơi cho từ “lá mùa thu”.- Hình ảnh một quả bí đỏ cho từ “bí đỏ”.- Hình ảnh một quả táo cho từ “táo”.- Hình ảnh một đống tuyết cho từ “tuyết”.- Hình ảnh một người làm tuyết nhân cho từ “tuyết nhân”.- Hình ảnh một chiếc mũ len cho từ “mũ len”.- Hình ảnh một chiếc áo len cho từ “áo len ấm”.
four. Cách Chơi:– Trẻ em sẽ được yêu cầu tìm kiếm các hình ảnh trong một bộ sưu tập hình ảnh hoặc trong một cuốn sách có nhiều hình ảnh khác nhau.- Khi tìm thấy hình ảnh, trẻ em sẽ viết từ vựng vào ô trống tương ứng trên bảng tìm từ.
five. Hoạt Động Thực Hành:– Trẻ em có thể vẽ hoặc cắt dán hình ảnh vào bảng tìm từ để tạo ra một bức tranh về mùa.- Họ có thể okể về mỗi mùa và các hoạt động liên quan đến mùa đó.
- kết Quả:
- Trẻ em sẽ học được từ vựng tiếng Anh liên quan đến các mùa trong năm và hiểu rõ hơn về các hiện tượng tự nhiên và hoạt động liên quan đến từng mùa.
Cách chơi
- Tạo Bảng Tìm Từ:
- Chuẩn bị một bảng tìm từ với các ô trống, mỗi ô có một từ vựng liên quan đến môi trường xung quanh.
- Dưới mỗi ô trống, đặt hình ảnh minh họa cho từ vựng đó.
- Chọn Từ Vựng:
- Chọn từ vựng như: cây (cây cối), hoa (hoa), chim ( chim chóc), hồ ( ao), gió ( gió), mây (mây), mặt trời (mặt trời), mặt trăng (mặt trăng), cỏ (cỏ), v.v.
three. Hình Ảnh Minh Họa:– Sử dụng hình ảnh trực quan và bắt mắt để trẻ em dễ dàng nhận diện và nhớ từ vựng.- Ví dụ: Hình ảnh cây sẽ đi okèm với từ “cây cối”, hình ảnh hoa với từ “hoa”, và thế giới động vật với từ “ chim chóc”.
- Cách Chơi:
- Trẻ em sẽ được hướng dẫn tìm kiếm các hình ảnh trong một bộ sưu tập hoặc cuốn sách có nhiều hình ảnh khác nhau.
- Khi tìm thấy hình ảnh, trẻ em sẽ viết từ vựng vào ô trống tương ứng trên bảng tìm từ.
- Hoạt Động Thực Hành:
- Trẻ em có thể được yêu cầu đọc lại từ vựng đã viết để kiểm tra okayỹ năng đọc viết của họ.
- Thực hiện các hoạt động tương tác như kể câu chuyện ngắn về môi trường xung quanh, sử dụng các từ vựng đã tìm thấy.
- Tăng Cường Kinh Nghiệm:
- Trẻ em có thể được khuyến khích vẽ hoặc cắt dán hình ảnh vào bảng tìm từ để tạo ra một bức tranh về môi trường.
- Thực helloện các trò chơi nhóm, nơi trẻ em chia sẻ về những gì họ đã tìm thấy và học được.
- Kiểm Tra hiệu Quả:
- Hướng dẫn viên hoặc giáo viên có thể kiểm tra trẻ em bằng cách hỏi về các từ vựng và hình ảnh mà họ đã tìm thấy.
- Trẻ em có thể được yêu cầu kể lại câu chuyện ngắn về môi trường xung quanh hoặc giải thích tại sao một số từ vựng lại liên quan đến môi trường.
- okayết Thúc Hoạt Động:
- okayết thúc hoạt động bằng cách cùng trẻ em điểm danh các từ vựng đã học và nhắc nhở về tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường.
- Trẻ em có thể được khuyến khích chia sẻ những gì họ đã học với gia đình và bạn bè.
Bằng cách này, trò chơi tìm từ ẩn không chỉ giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh mà còn tăng cường nhận diện hình ảnh và hiểu biết về môi trường xung quanh.
Từ vựng
- Buổi sáng: Sáng
- Buổi chiều: Chiều
- Buổi tối: Tối
- Buổi đêm: Đêmfive. Mặt trời: Mặt trời
- Mặt trăng: Mặt trăng
- Sao: Sao
- Đám mây: Đám mâynine. Nước mưa: Nước mưa
- Nước băng: Nước băng
- Gạch: Gạch
- Nắng: Nắngthirteen. Bóng mát: Bóng mát
- Lạnh: Lạnh
- Ấm: Ấm
- Nóng: Nóng
- Lạnh: Lạnh
Hoạt Động Thực Hành:
- Đọc và Học Từ Vựng:
- Trẻ em được đọc các từ vựng trên và được hướng dẫn cách phát âm chúng.
- Vẽ Hình:
- Trẻ em vẽ hình ảnh minh họa cho mỗi từ vựng. Ví dụ, vẽ một mặt trời cho “Mặt trời”, đám mây cho “Đám mây”, và một cành cây cho “Bóng mát”.
- Bài Tập Đếm:
- Trẻ em đếm các vật thể trong hình ảnh và xác định thời điểm trong ngày mà chúng xuất hiện. Ví dụ, đếm ngôi sao trong đêm và đám mây vào buổi sáng.
four. Chơi Trò Chơi:– Trò chơi “Tìm Thời Gian” nơi trẻ em tìm kiếm các từ vựng liên quan đến thời gian trong các hình ảnh.
- Thảo Luận:
- Trẻ em thảo luận về mỗi từ vựng và cách chúng liên quan đến thời tiết và mùa.
Ví Dụ Cách Chơi:
-
Buổi sáng:
-
“Buổi sáng! Đ xem mặt trời. Đó là buổi sáng. Bạn thấy gì ngoài trời khi trời sáng?”
-
Trẻ em vẽ hình ảnh một mặt trời và một cành cây.
-
Buổi chiều:
-
“Buổi chiều! Đ xem bầu trời. Đó là thời gian của đám mây. Bạn thấy gì trong bầu trời bây giờ?”
-
Trẻ em vẽ hình ảnh một đám mây và một ngôi nhà.
-
Buổi tối:
-
“Buổi tối! Đ xem mặt trăng. Đó là buổi tối. Bạn có thấy những ngôi sao không?”
-
Trẻ em vẽ hình ảnh một mặt trăng và các ngôi sao.
-
Buổi đêm:
-
“Buổi đêm! Đó là thời gian đêm. Bạn có thấy mặt trăng và những ngôi sao không? Bạn cảm thấy gì?”
-
Trẻ em vẽ hình ảnh đêm và cảm xúc của họ về đêm.
okayết Quả:
- Trẻ em sẽ học được từ vựng tiếng Anh liên quan đến thời tiết và mùa, đồng thời phát triển okỹ năng nhận diện và thảo luận về môi trường xung quanh.
Hình ảnh
- Hình ảnh của một con rùa bơi chậm rãi trên đáy ao.
- Hình ảnh của một con cá mập trắng lướt qua bề mặt nước.
- Hình ảnh của một con cá voi lớn bơi lội trong đại dương.
- Hình Ảnh Đồ Ăn:
- Hình ảnh của một quả táo.
- Hình ảnh của một quả chuối.
- Hình ảnh của một cốc sữa.
- Hình ảnh của một lon nước ngọt.
- Hình ảnh của một món salad với nhiều loại rau.
- Hình Ảnh Thực Vật:
- Hình ảnh của một cây thông xanh mướt.
- Hình ảnh của một bông hoa hồng.
- Hình ảnh của một cái cây có quả.
- Hình ảnh của một cành cây có lá.
- Hình ảnh của một cây cối xanh tươi.
- Hình Ảnh Công Trình:
- Hình ảnh của một chiếc cầu.
- Hình ảnh của một tòa nhà cao tầng.
- Hình ảnh của một cây cầu treo.
- Hình ảnh của một tòa tháp truyền hình.
- Hình ảnh của một con đường lớn.
- Hình Ảnh Động Vật Cảnh:
- Hình ảnh của một chú chó con.
- Hình ảnh của một con mèo nhỏ.
- Hình ảnh của một con gà con.
- Hình ảnh của một con chim nhỏ.
- Hình ảnh của một con cá mập nhỏ.
- Hình Ảnh helloện Tượng Tự Nhiên:
- Hình ảnh của một đám mây trắng.
- Hình ảnh của một cơn mưa rào.
- Hình ảnh của một cơn bão.
- Hình ảnh của một tia chớp.
- Hình ảnh của một băng tuyết.
- Hình Ảnh Môi Trường Xung Quanh:
- Hình ảnh của một công viên xanh mướt.
- Hình ảnh của một bãi biển.
- Hình ảnh của một khu rừng.
- Hình ảnh của một đồng cỏ.
- Hình ảnh của một khu vườn.
Bảng Tìm Từ
Hình Ảnh | Từ Vựng |
---|---|
Một con cá voi bơi lội trong đại dương | cá voi |
Một con cá mập trắng đang đuổi theo con mực | cá mập trắng |
Một con cá hồi bơi qua dòng sông | cá hồi |
Một con cá ngừ đang bay qua bầu trời đêm | cá ngừ bay |
Một con cá chép bơi trong ao | cá chép |
Một con cá sấu đang nằm trên bờ sông | cá sấu |
Một con cá sấu đang bơi trong ao | cá sấu |
Một con cá voi con đang bú mẹ | cá voi con bú mẹ |
Một con cá mập con đang đuổi theo con mực | cá mập con đuổi theo con mực |