Tiếng Anh Giao Tiếp Đà Nẵng: Tự Học Vựng, Tăng Cường Kỹ Năng Nghe Nói

Trong thế giới đa sắc màu và đầy sinh động này, các em trẻ luôn không ngừng khám phá xung quanh. Họ học về tự nhiên, về động vật, về màu sắc và âm thanh qua việc quan sát, chạm vào và lắng nghe. Bài viết này sẽ dẫn dắt các em lên một hành trình học tiếng Anh okỳ diệu, qua những câu chuyện tương tác, các hoạt động vui nhộn và những hình ảnh sống động, giúp.các em học vui vẻ và lớn lên trong trò chơi.

Hình ảnh môi trường

Một ngày nọ, có một cô bé tên là Lily. Một ngày nắng đẹp, Lily và gia đình cô đã quyết định đi thăm sở thú. Họ rất hào hứng!

Khi đến sở thú, họ thấy nhiều loài động vật khác nhau. Đầu tiên, họ đến nhà voi. Những con voi rất to lớn và hiền lành. Lily rất ngạc nhiên.

Tiếp theo, họ đến nhà sư tử. Những con sư tử đang okayêu to. Lily một chút sợ, nhưng mẹ cô giữ tay cô và an ủi cô.

Sau đó, họ đến nhà gấu voi. Những con gấu voi rất cao và duyên dáng. Lily có thể chạm đến đầu của chúng!

Họ cũng nhìn thấy các loài khỉ, gấu trúc và nhiều loài động vật khác. Mỗi loài động vật đều độc đáo và lôi cuốn.

Khi ngày kết thúc, Lily và gia đình rời khỏi sở thú với một nụ cười lớn trên khuôn mặt. Họ đã có một ngày tuyệt vời và đã học được rất nhiều về các loài động vật.

Và đó là câu chuyện kết thúc.

Từ vựng

  • Đỏ: Táo là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Xanh lục: Cỏ là xanh lục.
  • Vàng: Mặt trời là vàng.
  • Tím: Hoa là tím.
  • Cam: Đu đủ là cam.
  • Hồng: Hoa hồng là hồng.
  • Đen: Chó là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Mèo là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím: Nho là tím.
  • Cam: Củ carrots là cam.
  • Đỏ: Cherry là đỏ.
  • Xanh: Biển là xanh.
  • Đen: Mực là đen.
  • Trắng: Băng là trắng.
  • Xanh lục: Lá là xanh lục.
  • Vàng: Trứng là vàng.
  • Tím: Táo bưởi là tím.
  • Cam: Cam là cam.
  • Đỏ: Dâu tây là đỏ.
  • Xanh: Bầu trời là xanh.
  • Đen: Dơi là đen.
  • Trắng: Đám mây là trắng.
  • Nâu: Cây là nâu.
  • Xám: Gà mộc là xám.
  • Nâu: Đất là nâu.
  • Hồng: Đào là hồng.
  • Đen: Đêm là đen.
  • Xanh lục: Rùa là xanh lục.
  • Vàng: Chuối là vàng.
  • Tím

Bản đồ tìm từ

  1. Hình Ảnh: Cây Cối
  • Từ Vựng: Cây, Lá, Cành, Gai Cành
  1. Hình Ảnh: Mặt Trời
  • Từ Vựng: Mặt Trời, Tia Nắng, Nhiệt, Ánh Sáng Ngày

three. Hình Ảnh: MâyTừ Vựng: Năm, Trắng, Xám, Mưa

  1. Hình Ảnh: Đất
  • Từ Vựng: Đất, Đất Sét, Cát, Đá
  1. Hình Ảnh: Nước
  • Từ Vựng: Nước, Sông, Hồ, Nước Tranh
  1. Hình Ảnh: Hoa
  • Từ Vựng: Hoa, Bông, Cành, Nhiều Màu
  1. Hình Ảnh: Động Vật
  • Từ Vựng: Động Vật, chim, cá, bướm

eight. Hình Ảnh: Cây CốiTừ Vựng: Rừng, Rừng Đen, Cây Nông, Xanh

nine. Hình Ảnh: Mặt TrờiTừ Vựng: Nụ Gió, Tàn Gió, Ánh Sáng, Bóng

  1. Hình Ảnh: Mây
  • Từ Vựng: Bão, Sấm, Nước Tranh, Sương

Hướng dẫn trò chơi

  1. Chuẩn Bị:
  • Chuẩn bị một bộ hình ảnh động vật nước với các từ vựng tiếng Anh như “fish”, “turtle”, “dolphin”, “whale”, và “shark”.
  • Đảm bảo rằng mỗi hình ảnh có một từ vựng tiếng Anh kèm theo.
  1. Bắt Đầu Trò Chơi:
  • Giải thích cho trẻ em rằng họ sẽ phải nối từ vựng với hình ảnh động vật nước tương ứng.
  • Ví dụ: “Nó là ‘fish’. Nó có hình dáng như thế này: 🐟”
  1. Thực helloện Trò Chơi:
  • Trẻ em sẽ được yêu cầu nối từ vựng với hình ảnh đúng.
  • Bạn có thể bắt đầu với một từ vựng và hình ảnh, sau đó yêu cầu trẻ em làm theo.

four. Kiểm Tra và Khen Thưởng:– Kiểm tra kết quả của trẻ em và khen thưởng khi họ nối đúng.- Bạn có thể sử dụng khen ngợi, điểm thưởng hoặc một phần thưởng nhỏ.

five. Phát Triển Trò Chơi:– Sau khi trẻ em đã quen với các từ vựng cơ bản, bạn có thể tăng độ khó bằng cách thêm từ vựng mới hoặc yêu cầu trẻ em nhớ và nối nhiều từ vựng hơn trong một lần.- Ví dụ: “Hãy nối từ vựng này với hình ảnh: ‘turtle’, ‘dolphin’, ‘whale’, ‘shark’.”

  1. Hoạt Động Thực Hành:
  • Trẻ em có thể vẽ lại hình ảnh và từ vựng mà họ đã nối.
  • Họ có thể okể một câu chuyện ngắn về các động vật nước mà họ đã học.
  1. kết Thúc Trò Chơi:
  • kết thúc trò chơi bằng cách nhắc lại các từ vựng đã học và khen ngợi trẻ em về sự cố gắng của họ.

Lưu Ý:– Đảm bảo rằng từ vựng và hình ảnh phù hợp với độ tuổi của trẻ em.- Sử dụng âm thanh hoặc hình ảnh động để làm tăng sự hấp dẫn của trò chơi.- Thay đổi trò chơi theo từng phiên để trẻ em không cảm thấy nhàm chán.

Dưới đây là phiên bản tiếng Việt của nội dung trên:

  1. Chuẩn bị:
  • Chuẩn bị một bộ hình ảnh động vật nước okayèm theo các từ vựng tiếng Anh như “cá”, “rùa”, “cá heo”, “cá voi”, và “cá mập”.
  • Đảm bảo rằng mỗi hình ảnh có một từ vựng tiếng Anh đi kèm.
  1. Bắt đầu trò chơi:
  • Giải thích cho trẻ em rằng họ sẽ phải nối từ vựng với hình ảnh động vật nước tương ứng.
  • Ví dụ: “Đây là ‘cá’. Nó có hình dáng như thế này: 🐟”
  1. Thực helloện trò chơi:
  • Trẻ em sẽ được yêu cầu nối từ vựng với hình ảnh đúng.
  • Bạn có thể bắt đầu với một từ vựng và hình ảnh, sau đó yêu cầu trẻ em làm theo.

four. Kiểm tra và khen thưởng:– Kiểm tra okayết quả của trẻ em và khen thưởng khi họ nối đúng.- Bạn có thể sử dụng lời khen ngợi, điểm thưởng hoặc một phần thưởng nhỏ.

  1. Phát triển trò chơi:
  • Sau khi trẻ em đã quen với các từ vựng cơ bản, bạn có thể tăng độ khó bằng cách thêm từ vựng mới hoặc yêu cầu trẻ em nhớ và nối nhiều từ vựng hơn trong một lần.
  • Ví dụ: “Hãy nối từ vựng này với hình ảnh: ‘rùa’, ‘cá heo’, ‘cá voi’, ‘cá mập’.”
  1. Hoạt động thực hành:
  • Trẻ em có thể vẽ lại hình ảnh và từ vựng mà họ đã nối.
  • Họ có thể okể một câu chuyện ngắn về các động vật nước mà họ đã học.
  1. okết thúc trò chơi:
  • okayết thúc trò chơi bằng cách nhắc lại các từ vựng đã học và khen ngợi trẻ em về sự cố gắng của họ.

Lưu ý:– Đảm bảo rằng từ vựng và hình ảnh phù hợp với độ tuổi của trẻ em.- Sử dụng âm thanh hoặc hình ảnh động để làm tăng sự hấp dẫn của trò chơi.- Thay đổi trò chơi theo từng phiên để trẻ em không cảm thấy nhàm chán.

Hình ảnh: Cây cối

  • Trên trang giấy, vẽ một cây lớn với nhiều tán lá xanh mướt. Cây có nhiều nhánh và lá rải rác xung quanh, tạo cảm giác tươi mới và xanh tươi.
  1. Hình Ảnh: Mặt Trời
  • Vẽ một quả mặt trời lớn với ánh nắng mặt trời rực rỡ. Ánh nắng có thể là những đường gãy hoặc vạch sáng tạo ra cảm giác ấm áp và rực rỡ.
  1. Hình Ảnh: Mây
  • Vẽ những đám mây nhẹ nhàng, có hình dạng khác nhau như hình bầu dục, hình trái tim hoặc hình chim. Mây có thể có màu trắng hoặc tím nhạt, tạo ra cảm giác trong lành và hạnh phúc.

four. Hình Ảnh: Gió– Vẽ một ngọn cờ bay phấp phới trong gió. Cờ có thể có màu đỏ và trắng, biểu tượng của sự tự do và sức mạnh của gió.

  1. Hình Ảnh: Sông
  • Vẽ một con sông nhỏ với nước trong vắt và những tảng đá nhỏ dọc theo bờ. Sông có thể có màu xanh dương, tạo ra cảm giác trong lành và thanh bình.
  1. Hình Ảnh: Hồ
  • Vẽ một hồ nước trong vắt với những bức tường đá xung quanh. Hồ có thể có màu xanh lục hoặc xanh dương, tạo ra cảm giác yên bình và thanh thản.
  1. Hình Ảnh: Cỏ
  • Vẽ một khoảng cỏ xanh mướt trải dài trên nền đất. Cỏ có thể có hình dạng nhỏ và đều, tạo ra cảm giác tươi mới và trong lành.
  1. Hình Ảnh: Hoa
  • Vẽ những bông hoa đa dạng với nhiều màu sắc như hồng, xanh, vàng và tím. Hoa có thể có hình dạng khác nhau như hình tròn, hình sao hoặc hình trái tim, tạo ra cảm giác đẹp và rực rỡ.

nine. Hình Ảnh: Mặt Đất– Vẽ nền đất với màu nâu hoặc xám, tạo ra cảm giác vững chắc và ổn định cho trang giấy.

  1. Hình Ảnh: Màu Sắc
  • Sử dụng bút chì hoặc bút màu để tô màu cho các hình ảnh, đảm bảo rằng mỗi phần của hình ảnh đều được tô đầy và rõ ràng.

Hình ảnh: Mặt trời

  1. Mặt Trời Nở Rộ:
  • “Chào buổi sáng, các bạn nhỏ! N,、。Mặt trời mọc vào buổi sáng và mang lại ánh sáng và sự ấm áp cho chúng ta.”
  1. Mặt Trời và Mây:
  • “Đôi khi, mặt trời bị đằng sau những đám mây. Đó là lý do tại sao nó trông một chút tối hơn. Nhưng đừng lo lắng, mặt trời sẽ xuất helloện sớm!”

three. Mặt Trời và Cây Cối:– “Mặt trời rất quan trọng đối với những cây cối. Nó giúpercentúng lớn lên và cung cấp năng lượng. Đó là lý do tại sao chúng ta cần chăm sóc cây cối.”

four. Mặt Trời và Mùa Hè:– “Trong mùa hè, mặt trời rất nóng. Chúng ta cần mặc mũ và kem chống nắng để bảo vệ mình khỏi ánh nắng.”

five. Mặt Trời và Mặt Trăng:– “Đêm đến, mặt trời đi ngủ, và mặt trăng xuất hiện. Mặt trăng như một mặt trời lớn, sáng sủa trong bầu trời.”

  1. Mặt Trời và Mùa Đông:
  • “Trong mùa đông, ánh nắng của mặt trời không chiếu nhiều. Nó lạnh hơn, và chúng ta cần mặc những bộ quần áo ấm.”
  1. Mặt Trời và Mùa Xuân:
  • “Trong mùa xuân, ánh nắng của mặt trời bắt đầu chiếu nhiều hơn. Cây cối nở hoa, và mọi thứ trở nên xanh tươi và đẹp đẽ.”

eight. Mặt Trời và Mùa Hè:– “Mặt trời cũng rất quan trọng đối với cơ thể chúng ta. Chúng ta cần phải có đủ ánh sáng mặt trời để duy trì sức khỏe.”

  1. Mặt Trời và Mặt Trăng:
  • “Hãy nhớ, mặt trời và mặt trăng luôn thay đổi, nhưng chúng luôn có ở đó cho chúng ta.”
  1. Mặt Trời và Môi Trường:
  • “Hãy biết ơn mặt trời và tất cả những điều tốt đẹp mà nó mang lại. Và cũng hãy nhớ rằng chúng ta cần bảo vệ hành tinh của mình.”

Hình ảnh: Mây

  1. Trẻ Em:
  • “Xem lên bầu trời, em thấy gì? Em thấy những đám mây trắng bông không?”
  1. Giáo Viên:
  • “Đúng vậy! Đấy là những đám mây trắng bông. Chúng trông như những bông bông tơ floating trong bầu trời.”

three. Trẻ Em:– “Tại sao những đám mây lại trắng vậy?”

four. Giáo Viên:– “Bởi vì hơi nước trong không khí trở nên trắng khi nó được phân tán. Đôi khi chúng có thể đen nếu có nhiều bụi hoặc ô nhiễm trong không khí.”

  1. Trẻ Em:
  • “Những đám mây có thể tạo ra mưa không?”
  1. Giáo Viên:
  • “Đúng vậy, chúng có thể. Khi những đám mây quá đầy nước, nó sẽ mưa. Đó là cách chúng ta có nước uống và trồng cây.”
  1. Trẻ Em:
  • “Chúng ta có thể tạo ra những đám mây của riêng mình không?”
  1. Giáo Viên:
  • “Chúng ta có thể thử! Nếu thổi mạnh đủ, chúng ta có thể tạo ra một đám mây nhỏ của riêng mình. Nhưng những đám mây thực sự được tạo ra bởi gió và nước trong bầu trời.”
  1. Trẻ Em:
  • “Những đám mây rất đẹp.”
  1. Giáo Viên:
  • “Đúng vậy, chúng rất đẹp. Chúng có thể thay đổi hình dạng và màu sắc. Thỉnh thoảng chúng trông như những con vật hoặc hình dạng mà chúng ta biết. Em có thể nghĩ đến hình dạng mà em thấy trong những đám mây hôm nay không?”

Hình ảnh: Gió

  • Hình ảnh một cơn gió mạnh thổi qua một khu vườn với những bông hoa bay lơ lửng.
  • Hình ảnh một con chim nhỏ bay qua không trung, lông chim phồng lên vì gió mạnh.
  • Hình ảnh một tia sét quét qua bầu trời trong cơn mưa gió.
  • Hình ảnh một chiếc thuyền nhỏ bị gió cuốn đi qua một con sông.
  • Hình ảnh một cơn bão đang hình thành trên bầu trời với những đám mây dày đặc và mưa to.
  • Hình ảnh một cành cây bị gió lay động, lá cây rơi rụng.
  • Hình ảnh một người đang đuổi theo một làn gió, ném những tờ giấy bay lơ lửng.
  • Hình ảnh một cơn gió mát thổi qua một khu rừng, làm những chiếc lá rơi rụng.
  • Hình ảnh một cơn gió ấm áp thổi qua một khu vườn, làm những bông hoa nở to hơn.

Hình ảnh: Sông

  1. Hình Ảnh: Sông
  • Từ Vựng: Sông
  • Giải Động:
  • “Xem sông này, nó chảy rất mượt mà.”
  • “Sông dài và rộng, giống như một dải ribbon xanh biển.”
  1. Hình Ảnh: Nước
  • Từ Vựng: Nước
  • Giải Động:
  • “Nước trong sông trong vắt và mát lạnh.”
  • “Chúng ta có thể thấy cá bơi trong nước.”

three. Hình Ảnh: CáTừ Vựng: CáGiải Động:– “Cá đang nhảy múa trong nước, chúng đang chơi đùa!”- “Cá yêu thích sống trong sông, nơi có rất nhiều thức ăn.”

  1. Hình Ảnh: Đá
  • Từ Vựng: Đá
  • Giải Động:
  • “Đá ven sông mịn và mát mẻ.”
  • “Một số đá to, một số đá nhỏ, chúng làm cho sông đẹp hơn.”
  1. Hình Ảnh: Cây
  • Từ Vựng: Cây
  • Giải Động:
  • “Cây dọc theo sông cao và xanh mướt.”
  • “Cây cung cấp bóng mát và không khí trong lành cho mọi người.”
  1. Hình Ảnh: Mặt Trời
  • Từ Vựng: Mặt Trời
  • Giải Động:
  • “Mặt trời chiếu sáng rực rỡ lên sông, làm nó lấp lánh.”
  • “Ánh nắng ấm áp.cảm thấy rất tốt trên làn da khi chúng ta chơi đùa ven sông.”
  1. Hình Ảnh: Mây
  • Từ Vựng: Mây
  • Giải Động:
  • “Mây trôi bồng bềnh trong bầu trời trên sông.”
  • “Thỉnh thoảng mây trông như thú vật, các bạn thấy không?”

Hình ảnh: Hồ

Hình Ảnh: Cỏ

Hình ảnh: Cỏ

Hình Ảnh: Hoa

Hình Ảnh: Hoa

  1. Hình ảnh: Hoa
  • Hình ảnh này là một bức tranh đẹp về những bông hoa. Đôi mắt của bạn sẽ ngay lập tức bị thu hút bởi sự tinh tế và sự đa dạng của màu sắc. Những bông hoa này không chỉ đơn thuần là một phần của thiên nhiên mà còn là biểu tượng của sự sống và sự tươi mới.
  • Bức ảnh được chụp trong một góc nhìn rất nghệ thuật, làm nổi bật vẻ đẹp tự nhiên của từng bông hoa. Mỗi bông hoa đều có những đường nét tinh xảo, từ những cánh hoa mềm mại đến những hạt hạt lấp lánh trên cánh.
  • Màu sắc trong hình ảnh rất sống động và đa dạng, từ những sắc hồng nhạt, tím rực rỡ đến những sắc vàng chanh, xanh mát. Mỗi tông màu đều mang lại một cảm giác khác nhau, từ sự trong lành, thanh bình đến sự sôi động, nồng nàn.
  1. Hình ảnh: Hoa
  • Những bông hoa trong bức ảnh này có nhiều loại khác nhau, từ những loài phổ biến như cúc, hoa hồng đến những loài hiếm có như hoa huệ, hoa mẫu đơn. Mỗi loài hoa đều có đặc điểm riêng biệt, từ cấu trúc lá, cuống hoa đến mùi hương.
  • Mỗi bông hoa như một câu chuyện riêng, mang lại cho người nhìn những cảm xúc và suy nghĩ khác nhau. Những bông hoa nở rộ mang lại niềm vui, trong khi những bông hoa đang nở dần mang lại hy vọng và sự chờ đợi.
  • Bức ảnh không chỉ là một tập hợp những bông hoa mà còn là một nghệ thuật sống, truyền tải thông điệp về sự sống, sự đẹp đẽ và sự đa dạng của thiên nhiên.

three. Hình ảnh: Hoa– Hình ảnh này cũng là một lời nhắc nhở về sự quan trọng của việc bảo vệ môi trường và bảo tồn thiên nhiên. Những bông hoa không chỉ là một phần của hệ sinh thái mà còn là nguồn cảm hứng cho nhiều nghệ sĩ và nhà khoa học.- Trong bức ảnh, có những bông hoa được đặt trong một không gian tự nhiên, như trong vườn, rừng hoặc thậm chí là trong một khóm hoa nhỏ trong nhà. Điều này cho thấy sự okết nối giữa con người và thiên nhiên, và tầm quan trọng của việc duy trì một môi trường sống xanh tươi.- Những bông hoa trong bức ảnh không chỉ là một phần của cuộc sống hàng ngày mà còn là một phần của văn hóa và lịch sử. Chúng gợi nhớ lại những truyền thống, phong tục và lễ hội mà con người đã gìn giữ qua thời gian.

  1. Hình ảnh: Hoa
  • Cuối cùng, hình ảnh về hoa không chỉ là một tác phẩm nghệ thuật mà còn là một khoảnh khắc thời gian, một khoảnh khắc mà bạn có thể lưu giữ và ngắm nhìn mãi mãi. Những bông hoa trong bức ảnh này không chỉ mang lại niềm vui mà còn mang lại sự bình yên và sự cảm nhận sâu sắc về cuộc sống.
  • Hãy ngắm nhìn bức ảnh này như một khoảnh khắc hạnh phúc, một khoảnh khắc mà bạn có thể tận hưởng và chia sẻ với những người bạn yêu quý. Những bông hoa sẽ mãi mãi là một phần của bạn, một phần của cuộc sống.

Hình ảnh: Hoa

Hình ảnh: Cây cối

Chào bắt đầu

Xin chào các em! Hôm nay, chúng ta sẽ đi trên một cuộc phiêu lưu đặc biệt. Hãy cùng nhau nói về những loài động vật mà chúng ta gặp trong công viên của chúng ta.

  1. Giới Thiệu Hình Ảnh:
  • “Xem con chim này rất đẹp! Đó là một con chim khaki. Các em có biết chim khaki là những loài chim có màu sắc sặc sỡ và có thể nói chuyện không? Các em có thể liệt okê những màu sắc mà các em thấy trên con chim này không?”
  1. Hỏi Đáp:
  • “Màu nào của đuôi chim khaki là màu xanh? Đúng rồi! Còn cánh của nó thì sao? Nó màu đỏ, giống như xe cứu hỏa!”

four. Trò Chơi Đoán:– “Bây giờ, tôi sẽ cho các em xem một hình ảnh khác. Các em có thể đoán được đó là loài động vật gì không? Xem đuôi của nó. Nó dài và nhọn như một giáo đao. Các em nghĩ đó là con chim hoàng yến không?”

five. Giải Đáp:– “Đúng rồi! Con chim hoàng yến có một đuôi rất nhiều màu sắc. Đuôi của nó đẹp đến mức có thể nhìn thấy từ xa.”

  1. Tiếp Tục Trò Chơi:
  • “Chúng ta hãy chơi một trò chơi. Tôi sẽ cho các em xem một hình ảnh của một loài động vật, và các em hãy đoán xem đó là loài gì. Sẵn sàng chưa? Đăng nhập nhé!”
  1. Khen Thưởng:
  • “Chơi rất hay các em! Các em thực sự rất giỏi trong việc đoán loài động vật. Hãy tiếp tục chơi và học thêm về công viên tuyệt vời của chúng ta.”

Tìm và Viết

  1. Hình Ảnh: Cây
  • Từ Vựng: Cây
  • Trẻ em sẽ tìm hình ảnh cây và viết từ “cây” bên cạnh nó.
  1. Hình Ảnh: Mặt Trời
  • Từ Vựng: Mặt trời
  • Trẻ em sẽ tìm hình ảnh mặt trời và viết từ “mặt trời” bên cạnh nó.
  1. Hình Ảnh: Mây
  • Từ Vựng: Mây
  • Trẻ em sẽ tìm hình ảnh mây và viết từ “mây” bên cạnh nó.

four. Hình Ảnh: GióTừ Vựng: Gió- Trẻ em sẽ tìm hình ảnh gió và viết từ “gió” bên cạnh nó.

five. Hình Ảnh: SôngTừ Vựng: Sông- Trẻ em sẽ tìm hình ảnh sông và viết từ “sông” bên cạnh nó.

  1. Hình Ảnh: Hồ
  • Từ Vựng: Hồ
  • Trẻ em sẽ tìm hình ảnh hồ và viết từ “hồ” bên cạnh nó.
  1. Hình Ảnh: Cỏ
  • Từ Vựng: Cỏ
  • Trẻ em sẽ tìm hình ảnh cỏ và viết từ “cỏ” bên cạnh nó.

eight. Hình Ảnh: HoaTừ Vựng: Hoa- Trẻ em sẽ tìm hình ảnh hoa và viết từ “hoa” bên cạnh nó.

Hoạt Động Thực Hành:

  • Trẻ em có thể vẽ lại hình ảnh mà họ đã tìm thấy từ vựng trên bản đồ.
  • Họ có thể okể một câu chuyện ngắn về hình ảnh và từ vựng mà họ đã tìm thấy.
  • Giáo viên hoặc người lớn có thể giúp đỡ và kiểm tra công việc của trẻ em để đảm bảo từ vựng được viết đúng.

Kiểm tra

  • Giáo viên hoặc người lớn kiểm tra các hình ảnh mà trẻ em đã vẽ lại hoặc viết tên từ vựng bên cạnh mỗi hình ảnh.
  • Nếu trẻ em đã viết đúng từ vựng, họ sẽ nhận được phần thưởng hoặc điểm thưởng.
  1. Kiểm Tra Từ Vựng:
  • Giáo viên đọc tên từ vựng và trẻ em phải tìm và chỉ ra hình ảnh tương ứng.
  • Nếu trẻ em tìm đúng, họ sẽ được ghi nhận và khuyến khích tiếp tục.

three. Kiểm Tra Tự Nhiên:– Trẻ em có thể được yêu cầu kể một câu chuyện ngắn về hình ảnh và từ vựng mà họ đã tìm thấy.- Giáo viên hoặc người lớn sẽ giúp đỡ và hướng dẫn nếu cần thiết.

four. Kiểm Tra Hoạt Động Thực Hành:– Giáo viên sẽ kiểm tra hoạt động thực hành như vẽ hình hoặc okayể câu chuyện, đảm bảo rằng trẻ em đã helloểu và sử dụng từ vựng một cách chính xác.

five. Kiểm Tra Khen Thưởng:– Trẻ em sẽ nhận được phần thưởng hoặc điểm thưởng sau khi hoàn thành bài tập thành công.- Phần thưởng có thể là một miếng okayẹo, một hình ảnh mới hoặc một lời khen ngợi.

  1. Kiểm Tra Tóm Tắt:
  • Cuối cùng, giáo viên hoặc người lớn sẽ tóm tắt lại các từ vựng và hình ảnh đã học, giúp trẻ em nhớ lại và củng cố kiến thức.
  1. Kiểm Tra Giao Tiếp:
  • Trẻ em có thể được yêu cầu sử dụng từ vựng trong một câu chuyện ngắn hoặc một đoạn hội thoại đơn giản để kiểm tra khả năng giao tiếpercentủa họ.
  1. Kiểm Tra Hướng Dẫn:
  • Nếu có bất kỳ lỗi nào, giáo viên hoặc người lớn sẽ hướng dẫn trẻ em cách viết đúng và nhấn mạnh lại các từ vựng quan trọng.

Bằng cách này, trò chơi không chỉ giúp trẻ em học từ vựng mà còn phát triển okayỹ năng giao tiếp và nhận thức về môi trường xung quanh.

Khen thưởng

  • Khi trẻ em hoàn thành bài tập tìm từ hoặc viết chữ, họ nên được khen thưởng để khuyến khích sự cố gắng và hứng thú của họ.
  • Giáo viên hoặc người lớn có thể khen ngợi và chúc mừng trẻ em bằng những câu như: “Bạn đã làm rất tốt!” hoặc “Bạn rất thông minh!”
  • Trẻ em có thể nhận được những phần thưởng nhỏ như tem dán, bút, hoặc một chút thời gian để chơi trò chơi yêu thích.
  • Khen thưởng không cần phải là vật chất; một nụ cười, một lời khen ngợi chân thành, hoặc một bài hát nhỏ cũng có thể là phần thưởng đáng giá.
  • Đảm bảo rằng phần thưởng phù hợp với độ tuổi và nhu cầu của trẻ em, giúp họ cảm thấy tự tin và mong đợi những bài tập tiếp theo.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *