Tiếng Anh Cho Bé Lớp 1: Tài Liệu Từ Vựng Tiếng Anh Dễ Hiểu

Trong hành trình đầy niềm vui và kiến thức này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá thế giới tiếng Anh, qua những câu chuyện dễ helloểu và các hoạt động tương tác, giúp trẻ em học tiếng Anh trong niềm vui. Hãy cùng nhau lên đường cho chặng hành trình học tiếng Anh okỳ diệu này nhé!

Hình ảnh và từ vựng

  1. Hình Ảnh: Một bức tranh đẹp với nhiều loài động vật hoang dã như gấu, voi, hươu, và chim.
  • Hình Ảnh: Một bức tranh đẹp với nhiều loài động vật hoang dã như gấu, voi, hươu, và chim.
  • Từ Vựng:
  • endure (gấu)
  • Elephant (voi)
  • Deer (hươu)
  • chook (chim)
  • Jungle (rừng)
  • woodland (rừng)
  • Safari (du lịch săn thú)
  • Animal (động vật)
  • Nature (tự nhiên)
  • Habitat (nhà sống của động vật)
  1. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loài động vật nước như cá, voi nhai cây, và chim.
  • Hình Ảnh: Một bức tranh với các loài động vật nước như cá, voi nhai cây, và chim.
  • Từ Vựng:
  • Fish (cá)
  • Crocodile (voi nhai cây)
  • Duck ( chim quackers)
  • Ocean (biển)
  • River (sông)
  • Lake (ao)
  • Water (nước)
  • Wetland (đất ngập nước)
  • Marine (hải dương)
  • existence (sống)

three. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loài động vật cạn như chuột, bò, và cừu.- Hình Ảnh: Một bức tranh với các loài động vật cạn như chuột, bò, và cừu.- Từ Vựng:– Mouse (chuột)- Cow (bò)- Sheep (cừu)- area (đất)- Farm (trại)- wilderness (sa mạc)- Grassland (cỏ nguyên)- Terrestrial (cạn)- Mammal (thú có vú)- Habitat (nhà sống của động vật)

  1. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loài động vật đêm như chuột, cáo, và gà gô.
  • Hình Ảnh: Một bức tranh với các loài động vật đêm như chuột, cáo, và gà gô.
  • Từ Vựng:
  • Bat (chuột bay)
  • Fox (cáo)
  • Owl (gà gô)
  • night (đêm)
  • wooded area (rừng)
  • big name (ngôi sao)
  • Moon (mặt trăng)
  • darkish (đen)
  • Nocturnal (đêm)
  • Creature (sự vật)
  1. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loài động vật trên cây như chim, khỉ, và rắn.
  • Hình Ảnh: Một bức tranh với các loài động vật trên cây như chim, khỉ, và rắn.
  • Từ Vựng:
  • bird (chim)
  • Monkey (khỉ)
  • Snake (rắn)
  • Tree (cây)
  • Jungle (rừng)
  • woodland (rừng)
  • canopy (cánh rừng)
  • Habitat (nhà sống của động vật)
  • Avian (chim)
  • Primate (thú có vú)

Tạo bảng tìm từ

Bảng Tìm Từ:

Hình Ảnh Từ Vựng
Cây cối Cây cối
Hoa Hoa
chim chim
Nước Nước
Bầu trời Bầu trời
Đám mây Đám mây
Mặt trời Mặt trời
Sương mù Sương mù
Cây cối Rừng
Đất Đất
Đá Đá
Cây cối Cỏ
chim chim hạc
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim ong
chim chim cò
chim chim lân
chim chim flamingo
chim chim cò
chim chim chuột
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chuột
chim chim chuột
chim chim khát
chim chim sẻ
chim chim chu

Bước chơi

  1. Hình Ảnh và Từ Vựng:
  • Hình Ảnh: Sử dụng hình ảnh của các loài động vật như gấu, voi, cá voi và chim đại bàng.
  • Từ Vựng: undergo (gấu), elephant (voi), whale (cá voi), eagle (chim đại bàng), v.v.
  1. Tạo Bảng Tìm Từ:
  • Chuẩn bị một bảng hoặc tờ giấy với các ô trống hoặc các đường ngang để trẻ em viết từ vào.
  • Bảng Tìm Từ:
  • Ô 1: undergo
  • Ô 2: Elephant
  • Ô 3: Whale
  • Ô four: Eagle
  1. Bước Chơi:
  • Bước 1: Trẻ em sẽ được nhìn thấy hình ảnh của một loài động vật.
  • Bước 2: Họ sẽ cố gắng nhớ và viết tên của loài động vật đó vào ô tương ứng trên bảng.
  • Bước 3: Sau khi viết xong, trẻ em có thể kiểm tra từ vựng của mình bằng cách sử dụng từ điển hoặc hỏi thầy cô.

four. Hoạt Động Thực Hành:Vẽ Hình: Trẻ em có thể vẽ hình minh họa cho từ đã tìm thấy.- Ghép Hình: Dùng các hình ảnh đã cắt sẵn để ghép lại thành một bức tranh về các loài động vật.- Gọi Tên: Trẻ em có thể gọi tên từ mà họ đã tìm thấy và mô tả đặc điểm của nó.

  1. okết Quả:
  • Trẻ em sẽ có một bảng tìm từ hoàn chỉnh với các từ vựng liên quan đến các loài động vật.
  • Họ sẽ có thêm kiến thức về các loài động vật và khả năng sử dụng từ vựng tiếng Anh trong thực tế.

Hoạt động thực hành

  1. Vẽ Hình: Trẻ em có thể vẽ hình minh họa cho từ mà họ đã tìm thấy. Ví dụ, nếu trẻ tìm thấy từ “cây” (cây), họ có thể vẽ một cây xanh.

  2. Ghép Hình: Chuẩn bị một bộ hình ảnh cắt sẵn các đối tượng môi trường xung quanh như cây, chim, mặt trời, và đám mây. Trẻ em sẽ ghépercentác hình ảnh này lại với nhau để tạo thành một bức tranh về môi trường xung quanh.

three. Gọi Tên và Mô Tả: Trẻ em gọi tên từ mà họ đã tìm thấy và mô tả đặc điểm của nó. Ví dụ, “Đây là một cây. Nó xanh và cao.”

  1. Đọc Truyện: Dùng các câu chuyện ngắn về môi trường xung quanh để trẻ em đọc. Trẻ em có thể chọn một đoạn truyện và đọc cho bạn bè hoặc gia đình nghe.

five. Trò Chơi Nối Dây: Trẻ em có thể tham gia vào trò chơi nối dây, nơi họ phải nối các từ với hình ảnh tương ứng. Ví dụ, nối từ “mặt trời” (solar) với hình ảnh mặt trời.

  1. Hoạt Động Thực Hành Ngoại Khí: Nếu có điều kiện,,。

  2. Chơi Trò Chơi Trực Tiếp: Trò chơi “Tôi là ai?” (Who Am I?) nơi trẻ em phải nghĩ đến một đối tượng môi trường xung quanh và các bạn khác phải hỏi câu hỏi để đoán ra là gì.

eight. Làm Sản Phẩm Đồ Họa: Trẻ em có thể làm một cuốn sách nhỏ hoặc một tờ báo về môi trường xung quanh, nơi họ viết và vẽ các từ và hình ảnh mà họ đã học.

  1. Trò Chơi Đoán Hình: Trẻ em có thể chơi trò chơi đoán hình, nơi họ phải đoán từ tiếng Anh dựa trên hình ảnh được chỉ ra.

  2. Hoạt Động Thực Hành Tạo Dụng: Trẻ em có thể tạo ra các đồ dùng từ các vật liệu dễ tìm như giấy, bút, và keo để minh họa các từ vựng môi trường xung quanh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *