Luyện tiếng Anh online: Tự học từ vựng mới hiệu quả cho trẻ em

Trong thế giới đầy màu sắc và những cuộc phiêu lưu, trẻ em luôn tò mò với mọi thứ xung quanh. Bằng cách giáo dục vui chơi, chúng ta có thể hướng dẫn họ học tập kiến thức mới, đồng thời khơi dậy sự tưởng tượng của họ. Bài viết này sẽ thảo luận về cách thông qua những hoạt động đơn giản và thú vị, chúng ta có thể giúp trẻ em học tiếng Anh trong niềm vui, để họ có thể nắm bắt okỹ năng giao tiếp tiếng Anh cơ bản thông qua việc khám phá và thực hành.

Đặt Hình Ảnh: Trên bảng đen hoặc giấy, bạn dán hoặc vẽ các hình ảnh liên quan đến môi trường

Câu chuyện về chú chó học tiếng Anh để giúp người

Ngày 1:

Chú chó tên là Max đang ở nhà riêng của mình. Chủ của Max, anh John, nói: “Max, hôm nay chúng ta sẽ học một số từ tiếng Anh hữu ích, để anh có thể giúp đỡ mọi người.” Max nhìn anh John với ánh mắt tò mò.

Ngày 2:

“Chào, Max! Hôm nay chúng ta sẽ học từ ‘help’. Nó có nghĩa là giúp đỡ người khác. Max có thể làm gì để giúp đỡ người khác không?” Max vẫy đuôi và chạy ra ngoài cửa sổ để nhìn thấy một người lớn tuổi đang khó khăn khi mang đồ lên lối đi.

Ngày three:

“Chào buổi sáng, Max! Hôm nay chúng ta sẽ học từ ‘thank you’. Khi ai đó giúp đỡ chúng ta, chúng ta nên nói cảm ơn. Hôm qua Max đã thấy cô gái giúp anh mang đồ, Max nên nói gì?” Max nhìn anh John và nói: “Cảm ơn!”

Ngày 4:

“Chào, Max! Hôm nay chúng ta sẽ học từ ‘please’. Khi chúng ta cần ai đó giúp đỡ, chúng ta có thể dùng từ này. Ví dụ, nếu Max muốn uống nước, Max sẽ nói thế nào?” Max suy nghĩ một lát rồi nói: “Xin lỗi, Max có thể có một ít nước không?”

Ngày five:

“Chào buổi sáng, Max! Hôm nay chúng ta sẽ học từ ‘yes’ và ‘no’. Khi chúng ta đồng ý hoặc không đồng ý, chúng ta có thể dùng những từ này. Ví dụ, nếu ai đó hỏi ‘Chúng ta có chơi không?’ Max sẽ nói gì?” Max cười và nói: “Có!”

Ngày 6:

“Chào, Max! Hôm nay chúng ta sẽ học từ ‘excuse me’. Khi chúng ta cần ai đó, chúng ta có thể dùng từ này. Ví dụ, nếu Max muốn qua người, Max nên nói gì?” Max nhìn anh John và nói: “Xin lỗi, Max có thể qua không?”

Ngày 7:

“Chào, Max! Hôm nay chúng ta sẽ học từ ‘sorry’. Nếu Max làm điều gì đó làm ai đó không vui, Max nên nói xin lỗi. Ví dụ, nếu Max vô tình đạp vào chân ai đó, Max nên làm gì?” Max đầu, rồi nói: “Xin lỗi.”

Ngày eight:

“Chào buổi sáng, Max! Hôm nay chúng ta sẽ học từ ‘good-bye’. Khi Max rời đi, Max nên nói tạm biệt. Ví dụ, nếu Max đi học, Max nên nói gì?” Max nhìn anh John và nói: “Tạm biệt!”

Ngày 9:

“Chào, Max! Hôm nay chúng ta sẽ học từ ‘good day’. Khi Max gặp ai đó, Max nên nói chào. Ví dụ, nếu Max gặp một người bạn mới trong công viên, Max nên làm gì?” Max vẫy đuôi và nói: “Chào!”

Ngày 10:

“Chào buổi sáng, Max! Hôm nay chúng ta sẽ tất cả các từ đã học. Max có thể okể lại ý nghĩa của từng từ không?” Max nhìn anh John và bắt đầu liệt okayê tất cả các từ mà anh đã học: “help có nghĩa là giúp đỡ người khác. thanks có nghĩa là cảm ơn. Please có nghĩa là xin lỗi. sure có nghĩa là đồng ý. No có nghĩa là không đồng ý. Excuse me có nghĩa là xin phép. Sorry có nghĩa là xin lỗi. goodbye có nghĩa là tạm biệt. good day có nghĩa là chào.”

kết Luận:

Max đã học được rất nhiều từ tiếng Anh và có thể sử dụng chúng để giúp đỡ và giao tiếp với mọi người. Anh John rất tự hào về chú chó thông minh và biết cách giúp đỡ của mình.

Viết từ vựng: Dưới mỗi hình ảnh, viết một từ tiếng Anh liên quan đến đó. Đảm bảo rằng từ vựng không quá khó đối với trẻ em.

  1. Cây: Hãy nhìn vào hình ảnh của cây này. Anh/chị thấy gì?
  2. Sông: Bây giờ, hãy nhìn vào hình ảnh của dòng sông. Anh/chị có thể nói rằng đó là gì không?
  3. Mặt trời: Anh/chị nghĩ đó là gì? Đúng vậy, đó là mặt trời!four. Đám mây: Và thứ vật trôi nổi mềm mại trong bầu trời là gì? Đó là đám mây.
  4. Bầu trời: Đứa bạn xanh mướt ở trên đầu chúng ta là bầu trời.
  5. Trăng: Xem, có một ánh sáng sáng ở trên bầu trời vào ban đêm. Đó là trăng.
  6. Thiên hà: Và những ánh sáng chớp.c.ớp đó? Đó là các ngôi sao.eight. Núi: Điều này cao vút với tuyết trên đỉnh là núi.
  7. Bãi biển: Đó là một nơi có cát gần nước. Đó là bãi biển.
  8. Biển: Nước xanh lớn bao phủ hầu hết Trái Đất là đại dương.

Trò chơi Tìm kiếm: Dưới sự hướng dẫn của bạn, trẻ em sẽ tìm kiếm và viết từ vựng ẩn dưới hình ảnh.

  • “Hãy nhìn vào hình ảnh của con cá. Bạn có thể tìm thấy từ ‘cá’ dưới hình ảnh không?”
  • “Bây giờ, chúng ta tìm từ ‘rùa’. Bạn có thể thấy nó dưới hình ảnh của con rùa không?”
  • “Rất tốt! Tiếp theo, chúng ta có hình ảnh của một con chim. Bạn có thể phát hiện từ ‘chim’ dưới hình ảnh không?”
  • “Rất tuyệt vời! Tiếp tục tìm kiếm. Dưới cây, có một từ cho ‘cây’. Bạn có thể tìm thấy nó không?”
  • “Rất tuyệt! Bây giờ, bạn có thể tìm thấy từ ‘ocean’ dưới hình ảnh của đại dương không?”
  • “Tiếp tục! Dưới mặt trời, có một từ mà chúng ta có thể tìm thấy. Bạn nghĩ đó là gì?”
  • “Đúng vậy! Đó là ‘solar’. Bạn đã làm rất tốt!”
  • “Bây giờ, chúng ta tìm từ ‘cloud’ dưới hình ảnh của đám mây.”
  • “Rất tốt! Dưới ngọn núi, có một từ cho ‘núi’. Bạn có thể tìm thấy nó không?”
  • “Rất tuyệt! Cuối cùng nhưng không okayém, dưới mặt trăng, có một từ cho ‘moon’. Bạn có thể phát hiện ra không?”

Kiểm Tra và Khen Thưởng

  • “Bây giờ, chúng ta kiểm tra những gì bạn đã tìm thấy. Bạn đã làm rất tốt khi tìm thấy tất cả những từ này!”
  • “Ai tìm được nhiều từ nhất? Hãy vỗ tay lớn cho bạn!”
  • “Nhớ lại, những từ này đều liên quan đến môi trường xung quanh chúng ta. Điều này rất quan trọng để biết.”
  • “Hãy tiếp tục chơi và học thêm về thế giới đẹp đẽ của chúng ta!”

Bước 1: Hướng dẫn

  • “Tôi sẽ cho các bạn xem một hình ảnh của một con cá. Hãy tìm và viết từ ‘fish’ dưới hình ảnh.”
  • Trẻ em tìm kiếm và viết từ “fish” dưới hình ảnh cá.
  • “Bây giờ, tôi sẽ dán hình ảnh của một con rùa. Các bạn hãy tìm và viết từ ‘turtle’ dưới hình ảnh.”
  • Trẻ em tìm kiếm và viết từ “turtle” dưới hình ảnh rùa.
  • “Tôi sẽ dán hình ảnh của một con chim yến. Các bạn hãy tìm và viết từ ‘swallow’ dưới hình ảnh.”
  • Trẻ em tìm kiếm và viết từ “swallow” dưới hình ảnh chim yến.
  • “Hãy tìm và viết từ ‘octopus’ dưới hình ảnh của một con ốc vạn năng.”
  • Trẻ em tìm kiếm và viết từ “octopus” dưới hình ảnh ốc vạn năng.
  • “Cuối cùng, tôi sẽ dán hình ảnh của một con cá mập. Các bạn hãy tìm và viết từ ‘shark’ dưới hình ảnh.”
  • Trẻ em tìm kiếm và viết từ “shark” dưới hình ảnh cá mập.

Kiểm Tra và Khen Thưởng

  • “Các bạn đã tìm được bao nhiêu từ? Hãy đọc lại từ vựng mà các bạn đã viết.”
  • Kiểm tra và khen thưởng những trẻ em tìm được nhiều từ nhất hoặc viết chính xác.
  • “Chúng ta đã chơi trò tìm từ rất hay nhé! Các bạn đã học được nhiều từ mới về động vật nước chưa? Hãy nhớ sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày.”

kết Thúc

  • “Hôm nay, chúng ta đã học được nhiều từ mới về động vật nước và chơi trò tìm từ rất thú vị. Các bạn hãy nhớ giữ sự hứng thú và học hỏi mỗi ngày.”

Bước 2: Thực hiện

Trẻ em đã hiểu rõ trò chơi và rất hứng thú. Bạn bắt đầu với hình ảnh của một chú cá. Trên bảng đen, bạn viết từ “fish” (cá) dưới hình ảnh chú cá.

  • “Xem nào, này là một con cá. Bạn có thể nói ‘cá’ không?”
  • Một trong những trẻ em nhanh chóng tay nói: “Cá!”
  • Bạn mỉm cười và khen ngợi: “Rất tốt! Rất tốt!”

Tiếp theo, bạn chọn hình ảnh của một con chim. Trên bảng đen, bạn viết từ “fowl” (chim) dưới hình ảnh chim.

  • “Đây là gì?”
  • Một trẻ em khác nói: “Một con chim!”
  • Bạn viết từ “chicken” dưới hình ảnh và khen ngợi: “Đúng rồi! Một con chim!”

Bạn tiếp tục với các hình ảnh khác như con gà, con vịt và con cá voi. Mỗi khi một trẻ em trả lời đúng, bạn viết từ vựng đó dưới hình ảnh và khen ngợi.

  • Hình ảnh con gà: “Một con gà! Rất tốt!”
  • Hình ảnh con vịt: “Một con vịt! Rất tốt!”
  • Hình ảnh con cá voi: “Một con cá voi! Bạn đang làm rất tuyệt vời!”

Trẻ em rất hào hứng và bắt đầu nhận diện các từ vựng một cách tự nhiên. Bạn okết thúc trò chơi với hình ảnh của một con cá mập.

  • “Đây là gì?”
  • Một trẻ em nói: “Một con cá mập!”
  • Bạn viết từ “shark” và khen ngợi: “Đúng rồi! Một con cá mập trắng!”

Trò chơi okayết thúc với niềm vui và hứng thú của trẻ em. Họ đã học được nhiều từ mới về động vật nước và cảm thấy rất tự hào khi được khen ngợi.

Bước 3: Kiểm tra và khen thưởng

  • “Các bạn đã tìm được bao nhiêu từ? Hãy đọc lại từ vựng mà các bạn đã viết.”
  • Trẻ em bắt đầu đọc từ vựng mà họ đã viết ra.
  • “Rất tốt! Các bạn đã tìm được rất nhiều từ mới. Ai có thể đọc từ vựng mà mình đã viết?”
  • Một số trẻ em đọc từ vựng mà họ đã tìm thấy.
  • “Các bạn làm rất tốt! Hãy đứng lên và nhận phần quà nhỏ của mình.”
  • Trẻ em đứng lên và nhận phần quà, có thể là một miếng okẹo hoặc một món đồ nhỏ.
  • “Các bạn đã học được rất nhiều từ mới về môi trường xung quanh. Hãy nhớ sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày.”
  • Trẻ em cười và hào hứng với thành công của mình.
  • “Nếu các bạn muốn, chúng ta có thể chơi trò chơi này lại một lần nữa để học thêm từ mới.”
  • Trẻ em đồng ý và hào hứng với ý tưởng này.
  • “Rất tốt! Hãy cùng nhau dán hình ảnh và từ vựng mới vào bảng đen để chúng ta có thể nhớ chúng.”
  • Trẻ em dán hình ảnh và từ vựng mới vào bảng đen.
  • “Chúng ta đã okayết thúc trò chơi hôm nay. Các bạn đã học được rất nhiều và đã làm rất tốt. Hãy nhớ sử dụng từ mới trong cuộc sống hàng ngày.”
  • Trẻ em cảm thấy tự hào và hạnh phúc với thành công của mình.
  • “Chúng ta sẽ chơi trò chơi này lại vào lần sau. Hãy nhớ mang theo hình ảnh và từ vựng mới của mình.”
  • Trẻ em hứa sẽ mang theo và hào hứng với lần chơi tiếp theo.
  • “Cảm ơn các bạn đã tham gia trò chơi. Các bạn đã làm rất tốt!”
  • Trẻ em rời khỏi phòng học với nụ cười và cảm giác tự hào.

Bước 4: Đổi hình ảnh

  • “Các bạn đã tìm được rất nhiều từ mới về môi trường xung quanh rồi đấy! Bây giờ, chúng ta sẽ thay đổi hình ảnh để các bạn có thêm cơ hội học tập.”
  • Dán hoặc vẽ các hình ảnh mới liên quan đến môi trường khác nhau, chẳng hạn như mặt trời, mây, gió, và những con vật nhỏ.
  • “Hãy nhìn okỹ các hình ảnh và viết từ tiếng Anh dưới mỗi hình ảnh này.”
  • Trẻ em bắt đầu tìm kiếm và viết từ vựng mới dưới hình ảnh mới.
  • “Các bạn đã tìm được bao nhiêu từ mới? Đọc lại từ vựng mà các bạn đã viết.”
  • Kiểm tra và khen thưởng trẻ em tìm được nhiều từ mới hoặc viết chính xác.
  • “Chúng ta đã học được rất nhiều từ về môi trường xung quanh rồi. Hãy nhớ sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày để làm cho thế giới xung quanh chúng ta trở nên đẹp hơn.”
  • okayết thúc với một câu hỏi khuyến khích: “Các bạn có muốn okể một câu chuyện về một ngày đẹp trời trong công viên không?”

Dưới đây là phiên bản dịch sang tiếng Việt:

  • “Các bạn đã tìm được rất nhiều từ mới về môi trường xung quanh rồi đấy! Bây giờ, chúng ta sẽ thay đổi hình ảnh để các bạn có thêm cơ hội học tập.”
  • Dán hoặc vẽ các hình ảnh mới liên quan đến môi trường khác nhau, chẳng hạn như mặt trời, mây, gió, và những con vật nhỏ.
  • “Hãy nhìn okayỹ các hình ảnh và viết từ tiếng Anh dưới mỗi hình ảnh này.”
  • Trẻ em bắt đầu tìm kiếm và viết từ vựng mới dưới hình ảnh mới.
  • “Các bạn đã tìm được bao nhiêu từ mới? Đọc lại từ vựng mà các bạn đã viết.”
  • Kiểm tra và khen thưởng trẻ em tìm được nhiều từ mới hoặc viết chính xác.
  • “Chúng ta đã học được rất nhiều từ về môi trường xung quanh rồi. Hãy nhớ sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày để làm cho thế giới xung quanh chúng ta trở nên đẹp hơn.”
  • okayết thúc với một câu hỏi khuyến khích: “Các bạn có muốn okể một câu chuyện về một ngày đẹp trời trong công viên không?”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *