Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn dắt các bé trên một hành trình khám phá kỳ diệu về đại dương và các sinh vật biển. Thông qua cách tương tác, các bé sẽ học được những kiến thức về đại dương và các loài sinh vật biển, cảm nhận sự okỳ diệu của thiên nhiên. Hãy cùng theo chân các nhân vật chính nhỏ và khám phá những bí mật của đại dương, hiểu rõ hơn về các sinh vật biển đáng yêu, và cảm nhận sự kỳ diệu của thiên nhiên. Hãy cùng ngập tràn trong hành trình kỳ thú của thế giới xanh nước biển nhé!
Hình ảnh môi trường
Hội thoại về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em
Trẻ: (mỉm cười) Mình muốn mua một cái xe đạp màu xanh!
Quản lý cửa hàng: (nở nụ cười) Rất vui được giúp đỡ em! Xe đạp màu xanh này rất đẹp và bền lắm.
Trẻ: (cười) Mình thích nó lắm! Mình sẽ đạp xe đi dạo trong công viên.
Quản lý cửa hàng: (thân thiện) Đúng vậy, công viên là nơi tuyệt vời để đạp xe. Em có muốn thử xe xem nó có dễ lái không?
Trẻ: (hào hứng) Có! (thử xe và cười) Nó rất dễ lái!
Quản lý cửa hàng: (khen ngợi) Thật tuyệt vời! Em đã chọn đúng rồi. Đây là hóa đơn và tiền. Em có muốn thêm một món quà nhỏ không?
Trẻ: (vui vẻ) Có! Mình muốn một cái găng tay xe đạp!
Quản lý cửa hàng: (mỉm cười) Rất tốt! Đây là găng tay xe đạp cho em. Chúc em có những chuyến đi vui vẻ!
Trẻ: (cảm ơn) Cảm ơn cô! Mình rất thích!
Quản lý cửa hàng: (mỉm cười) Chúc em một ngày vui vẻ!
Danh sách từ
- cây
- hoa
- cỏfour. sôngfive. đại dương
- bầu trời
- mặt đất
- nhànine. xe
- nhà câyeleven. vườn
- công viênthirteen. chim
- cá
- động vật
- núi
- rừng
- hồ
- mặt trời
- gió
- mưa
- tuyết
- tuyết vần
- lá
- đám mây
- vỏ cây
- bờ sông
- mặt đất rừng
- con đường vườn
- ghế công viên
- tổ chim
- ao cá
- nơi trú ẩn động vật
- đỉnh núi
- lớpercentây rừng
- bờ hồ
- ánh nắng
- tuabin gió
- cầu vồng
- người tuyếtforty one. đống lá
- hình thành đám mây
- rễ câyforty four. lòng sông
- con đường rừng
- khu vui chơi công viên
- tổ chim
- cần câu cáforty nine. dấu chân động vật
- đèo núififty one. khoảng trống rừngfifty two. bờ hồ
- tia nắngfifty four. tuabin gió
- cung cầu vồngfifty six. mũ người tuyết
- lá rơififty eight. đám mây trôififty nine. thân cây
- sóng sông
- im lặng rừngsixty two. trò chơi công viênsixty three. tiếng hót chim
- cá bơi
- lớp da động vậtsixty six. nhìn từ núi
- tiếng ồn rừngsixty eight. phản chiếu hồsixty nine. nhiệt độ ánh nắng
- lạnh gióseventy one. giọt mưa
- quả tuyếtseventy three. tờ lá
- bóng đám mâyseventy five. cành câyseventy six. đá sông
- đám cháy rừngseventy eight. bữa tiệc công viên
- bay của chimeighty. cá nhảyeighty one. ngủ của động vật
- leo núieighty three. đi dạo rừng
- cá hồ
- ấm áp ánh nắng
- lạnh gió
- ướt mưa
- lạnh tuyết
- màu lá
- hình dạng đám mây
- chiều cao cây
- độ rộng sôngninety three. mật độ rừngninety four. okích thước công viênninety five. loài chim
- kích thước cáninety seven. loại động vật
- chiều cao núi
- độ sâu rừngone hundred. độ sâu hồ