Trong một thế giới đầy kỳ quan và phát helloện, trẻ em luôn tò mò về thế giới xung quanh. Họ khao khát học hỏi những điều mới mẻ và khám phá các lĩnh vực chưa biết. Bằng cách okayể chuyện và chơi trò chơi, chúng ta có thể khơi dậy niềm đam mê học tập.của trẻ em, giúp họ học tiếng Anh trong niềm vui. Bài viết này sẽ giới thiệu một loạt các hoạt động học tập phù hợp với trẻ em, nhằm giúp họ tiế%ận kiến thức tiếng Anh một cách thú vị.
Hình ảnh môi trường
- Chào,!Anh làm gì ở đây vậy?
-
Chào các bạn! Tôi đang chơi trò ẩn mặt với bạn bè trong rừng. Anh có thể giúp tôi tìm họ không?
- Trẻ em: Chắc chắn rồi! Hãy tìm những loài động vật trong hình ảnh. Anh có thể okayể cho em biết chúng là gì không?
-
Chắc chắn! Có một con khỉ đang treo trên cây, một con giraffe đang ăn lá, và một con sư tử đang ngủ dưới cây. Anh có thể tìm thấy chúng không?
- Trẻ em: Đúng vậy! Em thấy con khỉ, con giraffe và con sư tử!
-
Rất tốt! Bây giờ, hãy tìm thêm động vật. Nhìn xuống dòng sông. Em thấy gì ở đó?
- Trẻ em: Có một con crocodile đang bơi trong sông!
-
Đúng rồi! Vậy về những con chim? Anh có thể tìm thấy chúng không?
- Trẻ em: Đúng vậy! Có một con đại bàng trên cây và một con chim lồng trên mặt đất.
-
Tốt lắm! Cố gắng tìm tiếp, em sẽ tìm thấy tất cả các loài động vật. Nhớ rằng, rừng rậm là nơi đầy sự sống!
- Trẻ em: Em tìm thấy một con rùa trên lá và một con rắn đang ẩn mình trong cỏ!
-
Thật tuyệt vời! Em đã tìm thấy tất cả các loài động vật trong rừng rồi. Em là một người bạn giúp đỡ tuyệt vời!
- Trẻ em: Vui lắm! Em thích rừng rậm này!
-
Cũng vậy! Rừng rậm là một nơi ma thuật. Cảm ơn anh đã giúp tôi tìm bạn bè. Bây giờ, hãy chơi lại!
Trẻ em: Được rồi! Em rất háo hức tìm thêm động vật trong rừng!
Danh sách từ ẩn
- Xuân ()
- Hè ()
- Thu ()
- Đông ()
- Mưa ()
- Nắng ()
- Lá ()
- Nước băng ()
- Hoa ()
- chim ()
- Cây ()
- Gió ()
- Đám mây ()
- Hào quang ()
- Vỏ hào ()
- Dòng nước ()
- Ngoại hải ()
- Cát ()
- Đảo ()
- Rừng ()
- Núi ()
- Sông ()
- Biển ()
- Công viên ()
- Bãi biển ()
- Thành phố ()
- Thôn ()
- Động vật rừng ()
- Động vật biển ()
- Động vật sa mạc ()
- Bầu trời ()
- Đất ()
- Nước ()
- Khí ()
- Lửa ()
- Đất ()
- Cuộc sống ()
- Tự nhiên ()
- Môi trường ()
- Bảo vệ ()
- Đa dạng sinh học ()
- Hệ sinh thái ()
- Khí hậu ()
- Thời tiết ()
- Mùa ()
- Dự báo thời tiết ()
- Lượng mưa ()
- Nhiệt độ ()
- Độ ẩm ()
- Tốc độ gió ()
- Bão ()
- Cơn bão ()
- Động đất ()
- Núi lửa ()
- Cơn sóng thần ()
- Cháy rừng ()
- Nhiễm thải môi trường ()
- Thu gom ()
- Năng lượng tái tạo ()
- Phát triển bền vững ()
- fuel nhà okayính ()
- Đếm chân ()
- Thay đổi khí hậu ()
- Nóng lên của trái đất ()
- Tăng lên mức nước biển ()
- Rừng bị ()
- Nước biển bị axit hóa ()
- Mất đa dạng sinh học ()
- Loài đang bị đe dọa ()
- Nỗ lực bảo vệ ()
- Bảo vệ môi trường ()
- Cuộc sống bền vững ()
- Thân thiện với môi trường ()
- Khu bảo tồn tự nhiên ()
- Công viên quốc gia ()
- Khu bảo tồn động vật hoang dã ()
- Khu bảo tồn biển ()
- Khu bảo tồn sa mạc ()
- Khu bảo tồn rừng ()
- Khu vực bảo vệ ()
- Khu vực bảo vệ ()
- Đánh giá tác động môi trường ()
- Chính sách môi trường ()
- Luật môi trường ()
- Giáo dục môi trường ()
- Đối thoại môi trường ()
- Công lý môi trường ()
- Luận môi trường ()
- Sức khỏe môi trường ()
- Khoa học môi trường ()
- Công nghệ môi trường ()
- Kinh tế môi trường ()
- Quản lý môi trường ()
- Giám sát môi trường ()
- Báo cáo môi trường ()
- Đánh giá môi trường ()
- Kiểm toán môi trường ()
- Đánh giá tác động môi trường ()
- Báo cáo tác động môi trường ()
- Phân tích tác động môi trường ()
- Nghiên cứu tác động môi trường ()
- Đánh giá tác động môi trường ()
- Kiểm tra tác động môi trường ()
- Ban kiểm tra tác động môi trường ()
- Đội kiểm tra tác động môi trường ()
- Đội kiểm tra tác động môi trường ()
- Nhóm kiểm tra tác động môi trường ()
- Hội đồng kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ quan kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Văn phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn vị kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Khoa kiểm tra tác động môi trường ()
- Phòng kiểm tra tác động môi trường ()
- Dịch vụ kiểm tra tác động môi trường ()
- Trung tâm kiểm tra tác động môi trường ()
- Cơ sở kiểm tra tác động môi trường ()
- Đơn
Cách Chơi
- Chuẩn Bị:
- Chuẩn bị một bộ bài với các hình ảnh động vật nước như cá, voi, hải cẩu, và chim đại bàng.
- Chuẩn bị một bộ từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loài động vật này.
- Bước 1:
- Trẻ em được chia thành hai đội.
- Mỗi đội được phát một bộ bài và từ vựng.
- Bước 2:
- Một thành viên từ đội A chọn một bài và đọc tên loài động vật trên bài.
- Thành viên đó phải nghĩ ra một từ tiếng Anh liên quan đến loài động vật đó mà các thành viên trong đội B không biết.
four. Bước 3:– Thành viên trong đội B phải đoán từ đó bằng cách hỏi các câu hỏi là “Đúng hay không?”.- Ví dụ: “Là cá không?” (Đúng hay không?).- Nếu đội B đoán đúng, họ nhận được một điểm.- Nếu đoán sai, lượt chơi chuyển sang đội B.
five. Bước four:– Chơi tiếp cho đến khi hết bài hoặc đạt được số điểm quy định.
- Bước five:
- Đội có nhiều điểm nhất chiến thắng trò chơi.
Hoạt Động Thực Hành:
-
Hoạt Động Đọc:
-
Trẻ em được đọc một câu chuyện ngắn về các loài động vật nước và các hoạt động của chúng.
-
Ví dụ: “Trong đại dương, có rất nhiều cá bơi lội. Một số cá rất màu sắc, và một số rất lớn.”
-
Hoạt Động Viết:
-
Trẻ em được yêu cầu viết một đoạn ngắn về một ngày đi dạo ở bờ biển, sử dụng các từ và hình ảnh đã học.
-
Ví dụ: “Một ngày nắng đẹp, tôi đã đi dạo ở bờ biển. Tôi thấy rất nhiều cá trong đại dương. Một số cá có màu đỏ, màu xanh và màu vàng.”
-
Hoạt Động Đoán:
-
Trẻ em được yêu cầu đoán từ mà bạn đọc to một từ trong danh sách từ đã được đọc, dựa trên mô tả hình ảnh.
kết Quả:
- Trẻ em sẽ học được từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loài động vật nước.
- Trẻ em sẽ cải thiện okayỹ năng đọc và viết tiếng Anh.
- Trẻ em sẽ có thêm kiến thức về các loài động vật và môi trường sống của chúng.
Hoạt động đọc
Bài tập viết chữ tiếng Anh có âm thanh rất đáng yêu cho trẻ em 4-five tuổi
- Trò Chơi Vẽ Hình
- Cách Chơi: Trẻ em được cung cấpercentác mẫu hình ảnh đơn giản như quả táo, quả cam, hoặc quả chuối. Họ được yêu cầu vẽ một từ tiếng Anh liên quan đến đồ vật đó, chẳng hạn như “apple” cho quả táo.
- Âm Thanh: Sử dụng âm thanh của từ tiếng Anh để trẻ em nghe và viết theo. Ví dụ, khi trẻ vẽ quả táo, họ nghe và viết “apple” với âm thanh rõ ràng và vui nhộn.
- Trò Chơi Đọc Theo
- Cách Chơi: Trẻ em được đọc các từ tiếng Anh đơn giản như “ball”, “cat”, “canine”. Họ được yêu cầu vẽ một hình ảnh tương ứng và thêm dấu chấm vào cuối từ để tạo thành câu ngắn.
- Âm Thanh: Âm thanh của từ được phát ra khi trẻ viết dấu chấm, giúp trẻ cảm nhận được sự okayết nối giữa từ và dấu chấm.
three. Trò Chơi Điền Từ– Cách Chơi: Trẻ em được cung cấp.các câu không đầy đủ với một từ bị mất. Họ được yêu cầu viết từ đó vào chỗ trống và thêm dấu chấm vào cuối từ.- Âm Thanh: Âm thanh của từ được phát ra khi trẻ viết từ và dấu chấm, giúp trẻ hình dung và viết chính xác.
- Trò Chơi Vẽ và Đọc
- Cách Chơi: Trẻ em được cung cấ%ác mẫu hình ảnh và yêu cầu vẽ một từ tiếng Anh liên quan đến đồ vật đó. Sau đó, họ phải đọc lại từ đã viết.
- Âm Thanh: Âm thanh của từ được phát ra khi trẻ viết và đọc từ đó, tạo nên một hoạt động đa giác quan.
- Trò Chơi Đếm và Viết
- Cách Chơi: Trẻ em được đếm các đồ vật trong hình ảnh và viết số tương ứng. Sau đó, họ viết từ tiếng Anh liên quan đến đồ vật đó.
- Âm Thanh: Âm thanh của số và từ được phát ra khi trẻ viết, giúp trẻ liên okayết số với từ.
- Trò Chơi Trả Lời Câu Hỏi
- Cách Chơi: Trẻ em được hỏi các câu hỏi đơn giản như “what’s this?” và phải trả lời bằng từ tiếng Anh và dấu chấm.
- Âm Thanh: Âm thanh của câu hỏi và từ được phát ra khi trẻ trả lời, giúp trẻ hình dung và phản hồi nhanh chóng.
Những trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học viết tiếng Anh mà còn tạo nên một không gian học tập vui nhộn và đáng yêu, khuyến khích trẻ em tham gia tích cực và hứng thú hơn.
Hoạt động viết
- Bài Tập Đệm Chữ Cụm Từ:
- Hình Ảnh: Hình ảnh một con gấu đang chơi với một quả bóng.
- Chữ Cụm Từ: “The bear is playing with a ball.”
- Gợi Ý: Trẻ em được yêu cầu viết lại câu bằng cách thêm các từ vào chỗ trống: “The __ undergo __ gambling with a __ ball.”
- Bài Tập Đệm Chữ Cụm Từ Cảm Xúc:
- Hình Ảnh: Hình ảnh một bé gái đang cười vui.
- Chữ Cụm Từ: “The female is __.”
- Gợi Ý: Trẻ em được yêu cầu chọn từ phù hợp từ danh sách: “satisfied, unhappy, tired, excited” và viết lại câu hoàn chỉnh.
three. Bài Tập Đệm Chữ Cụm Từ Thời Gian:– Hình Ảnh: Hình ảnh một bé trai đang uống nước.- Chữ Cụm Từ: “The boy is __.”- Gợi Ý: Trẻ em được yêu cầu chọn từ phù hợp từ danh sách: “eating, sound asleep, analyzing, gambling” và viết lại câu hoàn chỉnh.
- Bài Tập Đệm Chữ Cụm Từ Động Vật:
- Hình Ảnh: Hình ảnh một con cá bơi trong ao.
- Chữ Cụm Từ: “The fish is __.”
- Gợi Ý: Trẻ em được yêu cầu chọn từ phù hợp từ danh sách: “swimming, leaping, flying, on foot” và viết lại câu hoàn chỉnh.
- Bài Tập Đệm Chữ Cụm Từ Màu Sắc:
- Hình Ảnh: Hình ảnh một cây hoa có nhiều màu sắc.
- Chữ Cụm Từ: “The flower is __.”
- Gợi Ý: Trẻ em được yêu cầu chọn từ phù hợp từ danh sách: “crimson, blue, yellow, inexperienced” và viết lại câu hoàn chỉnh.
- Bài Tập Đệm Chữ Cụm Từ Hành Động:
- Hình Ảnh: Hình ảnh một bé trai đang nhảy múa.
- Chữ Cụm Từ: “The boy is __.”
- Gợi Ý: Trẻ em được yêu cầu chọn từ phù hợp từ danh sách: “dancing, singing, leaping, jogging” và viết lại câu hoàn chỉnh.
- Bài Tập Đệm Chữ Cụm Từ Vật Dụng:
- Hình Ảnh: Hình ảnh một bé gái đang cầm một cuốn sách.
- Chữ Cụm Từ: “The lady is __.”
- Gợi Ý: Trẻ em được yêu cầu chọn từ phù hợp từ danh sách: “reading, writing, drawing, gambling” và viết lại câu hoàn chỉnh.
- Bài Tập Đệm Chữ Cụm Từ Địa Điểm:
- Hình Ảnh: Hình ảnh một công viên với nhiều cây cối.
- Chữ Cụm Từ: “The park is __.”
- Gợi Ý: Trẻ em được yêu cầu chọn từ phù hợp từ danh sách: “large, small, green, noisy” và viết lại câu hoàn chỉnh.
nine. Bài Tập Đệm Chữ Cụm Từ Môi Trường:– Hình Ảnh: Hình ảnh một bầu trời có nhiều mây.- Chữ Cụm Từ: “The sky is __.”- Gợi Ý: Trẻ em được yêu cầu chọn từ phù hợp từ danh sách: “blue, white, sunny, cloudy” và viết lại câu hoàn chỉnh.
- Bài Tập Đệm Chữ Cụm Từ Thời Tiết:
- Hình Ảnh: Hình ảnh một cơn mưa rào.
- Chữ Cụm Từ: “it is __.”
- Gợi Ý: Trẻ em được yêu cầu chọn từ phù hợp từ danh sách: “raining, sunny, cloudy, windy” và viết lại câu hoàn chỉnh.
Những bài tập này không chỉ giúp trẻ em học viết tiếng Anh mà còn okết hợp với âm thanh đáng yêu, tạo nên một trải nghiệm học tập thú vị và helloệu quả.
Xin hãy kiểm tra cẩn thận nội dung dịch để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể.
Cách Chơi:
- Chuẩn bị:
- In hoặc dán các hình ảnh động vật nước như cá, rùa, và voi lên bảng hoặc tường.
- Chuẩn bị danh sách từ tiếng Anh liên quan đến các loài động vật này: fish, turtle, elephant.
- Bắt đầu trò chơi:
- Bạn đứng trước bảng và nói: “Hôm nay, chúng ta sẽ chơi một trò chơi đoán tên các loài động vật. Tôi sẽ nói một từ tiếng Anh, và các bạn hãy tìm hình ảnh đúng trên bảng.”
- Chơi trò chơi:
- Bạn nói một từ tiếng Anh như “fish” và các bạn bắt đầu tìm hình ảnh cá trên bảng.
- Khi các bạn tìm thấy hình ảnh đúng, các bạn nói tên từ tiếng Anh: “Fish!”
- Giải thích và khuyến khích:
- Nếu các bạn trả lời đúng, bạn khen ngợi họ và nói: “Rất tốt! Đúng rồi, đó là cá.”
- Nếu các bạn trả lời sai, bạn nói: “Đó không phải là câu trả lời đúng. Hãy thử lại.” và tiếp tục chơi.
five. Đổi từ mới:– Sau khi tất cả các từ trong danh sách đã được chơi, bạn thay đổi từ mới và tiếp tục trò chơi với các hình ảnh động vật khác.
- okayết thúc trò chơi:
- Trò chơi okết thúc khi bạn đã chơi tất cả các từ trong danh sách từ hoặc khi các bạn cảm thấy mệt mỏi.
- Bạn có thể okết thúc bằng cách hỏi các bạn: “Loài động vật này là gì?” và giúp họ tìm hình ảnh đúng.
Lưu Ý:– Đảm bảo rằng các hình ảnh động vật lớn và rõ ràng để các bạn dễ dàng nhìn thấy.- Nếu cần thiết, bạn có thể đọc tên từ tiếng Anh để các bạn nghe và theo dõi.- Trò chơi này không chỉ giúp.các bạn học từ mới mà còn giú%ác bạn cải thiện okỹ năng nhận biết và ghi nhớ hình ảnh.