Trong thế giới đầy màu sắc và sự sống động này, trẻ em luôn tò mò với mọi thứ xung quanh. Họ khao khát khám phá, khao khát học hỏi, và ngôn ngữ, đặc biệt là tiếng Anh, là chìa khóa để họ mở ra kho báu kiến thức. Bài viết này sẽ dẫn dắt các em lên chuyến hành trình học tiếng Anh, thông qua một loạt các hoạt động thú vị, giúpercentác em học trong trò chơi và lớn lên trong sự khám phá. Hãy cùng nhau bước vào thế giới học tiếng Anh đầy thú vị này nhé!
Hình ảnh và từ vựng
Ngày:
Hôm nay là thứ Hai. Mặt trời đang sáng rực trong bầu trời. Đây là một ngày hoàn hảo cho một cuộc phiêu lưu mới!
Giờ:
Đây là 8:00 sáng. Những chú chim đang hót líu lo, và thế giới đang thức dậy. Đã đến giờ đi học!
Câu chuyện:
Một buổi sáng trong lành, cô bé nhỏ tên Lily thức dậy với một nụ cười to lớn trên môi. Cô biết rằng đó sẽ là một ngày thú vị. Cô ra khỏi giường, chải răng và mặc bộ đồng phục yêu thích của mình.
Sau khi ăn sáng, Lily nhìn đồng hồ và thấy rằng đã đến giờ ra đi để đi học. Cô nói tạm biệt mẹ và chạy ra khỏi cửa. Cô nhảy lên xe đạp và đạp nhanh nhất có thể.
Trên đường đến trường, Lily nhìn thấy một nhóm chim bay trên bầu trời. Cô đếm chúng: “Một, hai, ba, bốn… mười!” Cô cười hạnh phúc, vui vì cô biết cách đếm bằng tiếng Anh.
Khi cô đến trường, cô giáo của Lily, cô Smith, đang chờ cô. “Sáng tốt, Lily!” cô Smith nói. “Cách đi xe đạpercentủa em thế nào?” “Rất tuyệt!” Lily trả lời. “Tôi đã đếm những chú chim trong bầu trời.”
Cô Smith mỉm cười và nói: “Rất tốt, Lily! Hôm nay, chúng ta sẽ học về các ngày trong tuần và các giờ bằng tiếng Anh. Hãy bắt đầu với các ngày trong tuần.”
Hoạt động thực hành:
- Vẽ tranh:
- Trẻ em vẽ một bức tranh về một ngày đẹp trời, ghi chú các ngày trong tuần và giờ.
- Đếm số:
- Trẻ em đếm các đồ vật xung quanh và nói tên chúng bằng tiếng Anh.
- Học từ vựng:
- Trẻ em học các từ vựng về ngày và giờ: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday, morning, afternoon, evening.
four. Chơi trò chơi:– Trò chơi “Tìm ngày và giờ” với các hình ảnh và từ vựng tương ứng.
- Đọc truyện:
- Trẻ em đọc câu chuyện về Lily và đếm các con chim trong truyện.
- Tự luận:
- Trẻ em viết một đoạn ngắn về một ngày của mình và ghi chú ngày và giờ.
Bằng cách trải nghiệm học tập thú vị và tương tác này, các em không chỉ học được các ngày và giờ bằng tiếng Anh mà còn tận hưởng câu chuyện và các hoạt động đi okayèm với nó.
Bảng Tìm Từ
- Hình ảnh: Gấu trúc
- Từ vựng: Gấu
- Hình ảnh: Cáo
- Từ vựng: Cáo
- Hình ảnh: Hổ
- Từ vựng: Hổ
- Hình ảnh: Chó sói
- Từ vựng: Chó sói
- Hình ảnh: Khỉ
- Từ vựng: Khỉ
- Hình ảnh: Gà
- Từ vựng: Gà
- Hình ảnh: Bò
- Từ vựng: Bò
- Hình ảnh: Cừu
- Từ vựng: Cừu
- Hình ảnh: Dê
- Từ vựng: Dê
- Hình ảnh: Rắn
- Từ vựng: Rắn
- Hình ảnh: Cá
- Từ vựng: Cá
- Hình ảnh: Cua
- Từ vựng: Cua
- Hình ảnh: Tôm
- Từ vựng: Tôm
- Hoạt động Thực hành:
- Trẻ em được yêu cầu tìm và viết từ vựng tương ứng với mỗi hình ảnh.
- Sau khi viết xong, trẻ em có thể vẽ hoặc dán hình ảnh của động vật vào bảng để minh họa.
three. Kiểm tra và Khen thưởng:– Giáo viên kiểm tra từ vựng và khen thưởng trẻ em nếu họ viết đúng.- Trẻ em có thể nhận được điểm thưởng hoặc một phần thưởng nhỏ như stickers.
four. Bài tập Thực hành Thêm:– Trẻ em có thể tạo một câu chuyện ngắn bằng tiếng Anh sử dụng các từ vựng động vật mà họ đã học.- Giáo viên có thể giúp đỡ và hướng dẫn trẻ em trong quá trình này.
- Hoạt động Tập trung:
- Trẻ em tập trung vào hình ảnh và từ vựng, giúp họ nhớ và nhận diện các động vật khác nhau.
- Hoạt động này cũng giúp trẻ em phát triển okỹ năng viết và giao tiếp bằng tiếng Anh.
Danh sách từ
Cây, Hoa, Đám mây, Mặt trời, Mưa, Gió, Núi, Sông, Nhà, Xe, Động vật, chim, Cá, Lá, Bầu trời
Thổ cẩm, Hổ, voi, Giraffe, Zebra, Sư tử, Bò, Cá sấu, Gấu, Khỉ, Hippo, Cá sấu, Gấu, Khỉ, Kangaroo
Sáng, Chiều, Tối, Tuần, Ngày làm việc, Ngày cuối tuần, Ngày học, Ngày lễ, Hè, wintry weather, Xuân, Thu
Máy tính, television, Điện thoại, Đế đồng hồ, Quạt, Nồi, Lò vi sóng, Tủ lạnh, Nồi chiên không dầu, Nồi cơm điện, Máy giặt
Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra, Zebra
Đỏ, Xanh, Trắng, Vàng, Cam, Hồng, Đen, Trắng, Tím, Nâu, Xám, Bạc, Vàng, Tím, Xanh lục
Khỉ, Chuối, Voi, Cỏ, Cá, Nước, Gấu, Đường mật, Hổ, Thịt, Giraffe, Lá, Zebra, Cỏ dại
Táo, Chuối, Cam, Dưa hấu, Kem, Pizza, Sandwich, hot dog, Pizza, Burger, Chips, Bánh
Chó, Mèo, Cá, chim, Thỏ, Rùa, Rắn, Voi, Hippo, Sư tử, Hổ, Gấu, Khỉ, Kangaroo, Giraffe, Zebra
Xe, Tàu, Xe buýt, deliver, Máy bay, Xe đạp, Xe đạp điện, Xe ba bánh, Thuyền, Helicopter, Rocket, Subway, Thang máy, Ferry
Voi, Voi, Voi, Voi, Voi, Voi, Voi, Voi, Voi, Voi, Voi, Voi, Voi, Voi, Voi
Mặt trời, Trăng, Sao, Tinh vân, Hệ mặt trời, Vũ trụ, Hành tinh, Hố đen, Tinh vân, Mетеор, Rocket, satellite tv for pc, Telescop, Trạm vũ trụ
Bãi biển, Núi, Rừng, Thành phố, Làng, Đất sa mạc, Rừng rậm, Hồ, Sông, Đất sa mạc, Đá băng, Núi lửa
Thư viện, Động vật hoang dã, Bảo tàng, Công viên, Trường học, Bệnh viện, Nhà thờ, Trung tâm mua sắm, Nhà hàng, Cà phê, Công viên trẻ em, Nhà, Văn phòng, Sân bay, Ga tàu hỏa
Đồng màu, Đám mây, Ánh sáng mặt trời, Sấm sét, Điện, Băng, Sleet, Hail, Gió, Nhiệt, Lạnh, Bão, twister, Lụt, Drought
Du lịch, leo núi, đạp xe, bơi lội, lặn, lướt sóng, trượt tuyết, trượt tuyết, chèo thuyền, chèo thuyền, chèo thuyền, câu cá, trại hè
Sách, Bút, Bút chì, Khử mực, Cái kẻ, Cái mài, Máy tính bỏ túi, Sổ tay, Sổ vẽ, Bút chì màu, Bút, Bút chì màu, Keo dán
Trường học, Nhà, Văn phòng, Bệnh viện, Thư viện, Công viên, Bảo tàng, Động vật hoang dã, Sân bay, Ga tàu hỏa, Trạm xe buýt, Nhà hàng, Cà phê, Công viên trẻ em, Trung tâm mua sắm
Cây, Hoa, Cỏ, Lá, Đá, Bột, Nước, Bầu trời, Mặt trời, Trăng, Sao, Đám mây, chim, Cá, Động vật, Nhà, Xe, Xe đạp, Xe buýt
Ngựa, Voi, Zebra, Giraffe, Sư tử, Hổ, Gấu, Khỉ, Khỉ, Kangaroo, Koala, Rắn, Cá sấu, Dolphin, Cá voi
Xin hãy kiểm tra kỹ nội dung dịch sau để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể.
Hình Ảnh:
- Hình ảnh chú cá: “Xem chú cá! Nó đang bơi trong nước.”
- Hình ảnh chú chim: “Có một con chim, nó đang đậu trên cây.”
- Hình ảnh chú thỏ: “Oh, nhìn chú thỏ! Nó đang nhảy trong cỏ.”
- Hình ảnh chú cừu: “Đây là con cừu, nó đang ăn cỏ.”
- Hình ảnh chú voi: “Xem chú voi! Nó đang chơi gần sông.”
Từ Vựng:
- Cá
- Chim
- Thỏ
- Cừu
- Voi
Cách Chơi:
- hiển Thị Hình Ảnh: helloển thị từng hình ảnh động vật trên màn hình hoặc bảng.
- Giới Thiệu Từ Vựng: Nói tên của động vật bằng tiếng Anh và viết từ đó dưới hình ảnh.three. Đếm và Lặp Lại: Đếm động vật trong hình ảnh và lặp lại từ vựng để trẻ em nhớ.
Ví Dụ Cách Chơi:
- Hình ảnh chú cá: “Đây là cá. Cá bơi trong nước.”
- Hình ảnh chú chim: “Đây là chim. Chim bay trong bầu trời.”
- Hình ảnh chú thỏ: “Đây là thỏ. Thỏ nhảy trong cỏ.”
Hoạt Động Thực Hành:
- Trẻ em có thể vẽ hoặc tìm hình ảnh tương ứng với mỗi từ vựng để tăng cường khả năng nhớ và nhận diện.
- Trẻ em có thể chơi trò chơi nối hình ảnh với từ vựng bằng cách sử dụng các thẻ từ và hình ảnh.
Tìm kiếm từ
Hình Ảnh:– Hình ảnh 1: Một con cá nhỏ bơi lội trong ao.- Hình ảnh 2: Một con rùa chui ra khỏi ao.- Hình ảnh 3: Một cỗ xe tải chở đầy cây cối.- Hình ảnh 4: Một con gà mái đang đẻ trứng trong chuồng.- Hình ảnh 5: Một bức tranh vẽ núi non hùng vĩ.- Hình ảnh 6: Một bức tranh vẽ bãi biển cát trắng.- Hình ảnh 7: Một bức tranh vẽ thành phố hiện đại với nhiều tòa nhà cao tầng.- Hình ảnh 8: Một bức tranh vẽ cánh đồng lúa chín.- Hình ảnh 9: Một bức tranh vẽ rừng rậm xanh mướt.- Hình ảnh 10: Một bức tranh vẽ con sông chảy qua đồng bằng.
Tìm Kiếm Từ:– Hình ảnh 1: Cá, Ao, Bơi- Hình ảnh 2: Rùa, Chui ra, Vỏ- Hình ảnh three: Xe tải, Cây cối, Chở- Hình ảnh 4: Gà mái, Đẻ, Trứng- Hình ảnh 5: Núi non, Cao, Đỉnh- Hình ảnh 6: Bãi biển, Cát trắng, Biển- Hình ảnh 7: Thành phố, Tòa nhà, Cao- Hình ảnh 8: Cánh đồng lúa, Thu hoạch, Vàng- Hình ảnh 9: Rừng rậm, Xanh mướt, Dày đặc- Hình ảnh 10: Sông, Chảy, Đồng bằng
Hoạt Động Thực Hành:– Trẻ em có thể vẽ lại hình ảnh mà họ đã tìm được từ từ vựng.- Họ cũng có thể okayể một câu chuyện ngắn về mỗi hình ảnh mà họ đã tìm thấy.- Trẻ em có thể sử dụng các từ vựng này để tạo ra các từ nối hoặc câu hỏi đơn giản.
Kiểm tra
-
“Đó là gì?” – “Đó là con mèo.”
-
“Ghi ‘mèo’ lên bảng.”
-
“Về cái này?” – “Đó là con chó.”
-
“Đúng rồi, ‘chó’ là câu trả lời.”
-
“Cảm ơn bạn! Bây giờ, chúng ta thử thêm một chút.”
-
“Bạn nghĩ đó là gì?” – “Nó trông giống như một con chim.”
-
“Đúng rồi, đó là chim. ‘Chim’ đi vào đây.”
-
“Và cái này?” – “Đó là con cá.”
-
“Đúng rồi, đó là cá. Ghi ‘cá’ bên cạnh nó.”
-
“Tiếp tục! Đây là gì?” – “Đó là con ngựa.”
-
“Tuyệt vời! ‘Ngựa’ là từ đó.”
-
“Và cái này?” – “Đó là con sư tử.”
-
“Đúng rồi, đó là sư tử. Ghi ‘sư tử’ vào hộp.”
-
“Cảm ơn bạn đã làm tốt! Bây giờ, chúng ta cùng kiểm tra các từ. ‘Mèo’, ‘chó’, ‘chim’, ‘cá’, ‘ngựa’, ‘sư tử’—cảm ơn bạn đã tìm thấy chúng.”
-
“Nhớ rằng, chúng ta đang học những từ mới hôm nay. Hãy tiếp tục tập luyện và bạn sẽ trở thành chuyên gia trong việc tìm kiếm chúng!”
-
“Chúng ta chơi lại và xem bạn có thể tìm thêm các loài động vật không. Sẵn sàng rồi? Hãy bắt đầu!”
Bài tập thực hành
Hoạt Động 1: Đếm Số
- Mô Tả: Trẻ em sử dụng các đế số để đếm các đồ chơi hoặc hình ảnh có trong bài tập.
- Cách Chơi: Trẻ em được yêu cầu đếm số lượng đồ chơi hoặc hình ảnh và viết số lượng đó vào ô trống bên cạnh.
Hoạt Động 2: Vẽ Hình
- Mô Tả: Trẻ em vẽ các hình ảnh mà họ đã học được trong bài tập.
- Cách Chơi: Trẻ em được cung cấp một trang vẽ và một bộ hình ảnh động vật hoặc đồ vật. Họ phải vẽ lại hình ảnh này trên trang vẽ.
Hoạt Động 3: Gắn Hình
- Mô Tả: Trẻ em gắn các hình ảnh vào vị trí chính xác trên trang.
- Cách Chơi: Trẻ em được cung cấp một trang có các ô trống và một bộ hình ảnh. Họ phải gắn các hình ảnh vào các ô trống tương ứng với mô tả của từng hình ảnh.
Hoạt Động four: Đọc và Đáp Án
- Mô Tả: Trẻ em đọc các câu hỏi và trả lời đúng.
- Cách Chơi: Trẻ em được đọc các câu hỏi về hình ảnh hoặc đồ vật mà họ đã học. Họ phải chọn câu trả lời đúng và viết số hoặc từ vào ô trống.
Hoạt Động 5: Tạo Câu Hỏi
- Mô Tả: Trẻ em tạo câu hỏi về hình ảnh hoặc đồ vật mà họ đã học.
- Cách Chơi: Trẻ em được yêu cầu nghĩ ra một câu hỏi liên quan đến hình ảnh hoặc đồ vật và viết câu hỏi đó vào ô trống. Họ cũng phải viết câu trả lời đúng vào ô trống khác.
Hoạt Động 6: Thảo Luận
- Mô Tả: Trẻ em thảo luận về các hình ảnh hoặc đồ vật mà họ đã học.
- Cách Chơi: Trẻ em được nhóm lại và thảo luận về các hình ảnh hoặc đồ vật mà họ đã học. Họ có thể okể về điều họ biết hoặc hỏi nhau câu hỏi liên quan.