Đăng Ký Học Tiếng Anh Giao Tiếp Online Với Vựng Tiếng Anh Tăng Cường

Trong thế giới đầy sắc màu và sự sôi động này, trẻ em luôn tỏ ra tò mò với môi trường xung quanh. Họ thích quan sát các loại động vật và thực vật trong tự nhiên, thích khám phá và phát helloện. Bài viết này sẽ dẫn dắt các em nhỏ lên một hành trình học tiếng Anh thú vị, thông qua việc quan sát và trải nghiệm, giú%ác em học trong niềm vui và lớn lên trong trò chơi. Hãy cùng nhau khám phá thế giới này, và okayể về những phát hiện của chúng ta bằng tiếng Anh nhé!

Hình ảnh môi trường

Ngày xưa, trong một thị trấn nhỏ ấm cúng, có một chú mèo tò mò tên là Whiskers. Whiskers yêu thích việc khám phá và học hỏi những điều mới. Một buổi sáng nắng đẹp, Whiskers nghe thấy một tiếng chuông kêu mà chưa từng nghe trước. Tò mò, Whiskers theo tiếng chuông và đến thư viện địa phương.

Trong thư viện, Whiskers gặp một thư viện viên tên là miss Lily. Cô nhận ra sự tò mò của chú mèo và quyết định dạy nó một số từ tiếng Anh. “Xin chào, Whiskers!” omit Lily nói với giọng dịu dàng. “Tôi sẽ dạy bạn một số từ mới hôm nay.”

Whiskers nghe rất chăm chú khi leave out Lily dạy nó những từ như “sách,” “mèo,” “cây,” và “mặt trời.” Nó học rất nhanh và thậm chí còn thử lặp lại những từ đó lại cho omit Lily nghe. Thư viện viên rất ngạc nhiên trước sự nhanh nhẹn của chú mèo.

Một ngày nào đó, khi Whiskers đang khám phá thị trấn, nó gặp một cô bé nhỏ tên là Emma. Emma bị lạc và khóc vì không tìm được đường về nhà. Whiskers, với kiến thức tiếng Anh mới học, đã cố gắng giúpercentô bé. Nó meo “nhà,” “trái,” và “phải,” hy vọng cô bé sẽ helloểu.

Emma, mặc dù không nói tiếng Anh fluently, đã hiểu được những tiếng meo của Whiskers. Cô bé theo hướng dẫn của chú mèo và tìm được đường về nhà an toàn. Bà mẹ của Emma đã cảm ơn Whiskers và leave out Lily vì đã giúp.cô bé.

Từ ngày đó, Whiskers trở thành vị anh hùng nhỏ của thị trấn. Nó tiếp tục học những từ tiếng Anh mới và giúp đỡ mọi người khi nào có thể. Chú mèo thậm chí còn bắt đầu dạy những con vật khác trong thị trấn những câu tiếng Anh đơn giản.

Và thế là, Whiskers, chú mèo thông minh, không chỉ mở rộng từ vựng của mình mà còn mang lại niềm vui và giúp đỡ cho mọi người mà nó gặp. okayết thúc.

Từ vựng đề xuất

  • cây (cây)
  • hoa (hoa)
  • chim (chim)
  • mặt trời (mặt trời)
  • bọt nước (bọt nước)
  • sông (sông)
  • ao (ao)
  • núi (núi)
  • rừng (rừng)
  • biển (biển)
  • trời (trời)
  • cỏ (cỏ)
  • động vật (động vật)
  • côn trùng (côn trùng)
  • lá (lá)
  • băng (băng)
  • cát (cát)
  • ngôi sao (ngôi sao)
  • mặt trăng (mặt trăng)
  • gió (gió)
  • mưa (mưa)
  • t (t)
  • cơn sóng (cơn sóng)
  • côn trùng bướm lửa (côn trùng bướm lửa)
  • bướm (bướm)
  • côn trùng nhện xanh (côn trùng nhện xanh)
  • đá nhỏ (đá nhỏ)
  • vỏ ốc (vỏ ốc)
  • đ Lichterkette (đ Lichterkette)
  • cơn bão (cơn bão)
  • sấm (sấm)
  • sét (sét)
  • núi lửa (núi lửa)
  • mặt trăng hoặc mặt trời bị che khuất (mặt trăng hoặc mặt trời bị che khuất)
  • chòm sao (chòm sao)
  • bản đồ (bản đồ)
  • kính viễn vọng (okính viễn vọng)
  • kính lúp (okayính lúp)
  • máy ảnh (máy ảnh)
  • thùng (thùng)
  • túi đeo lưng (túi đeo lưng)
  • lều (lều)
  • túi ngủ (túi ngủ)
  • đèn pin (đèn pin)
  • bản đồ (bản đồ)
  • chai nước (chai nước)
  • bánh okẹo (bánh okayẹo)
  • mũ (mũ)
  • găng tay (găng tay)
  • cà vạt (cà vạt)
  • okính mát (okính mát)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)
  • cà vạt (cà vạt)
  • găng tay (găng tay)
  • mũ (mũ)
  • giày (giày)
  • áo quần (áo quần)
  • áo (áo)
  • áo khoác (áo khoác)
  • áo len (áo len)-

Bản đồ Tìm từ

  1. Mùa Xuân:
  • Hoa nở
  • Các con chim ca
  • Mưa rơi
  • Các cây mọc
  1. Mùa Hè:
  • Mặt trời chiếu sáng
  • Bơi trong bể bơi
  • Kem
  • Ngày dài

three. Mùa Thu:– Lá rơi- Củ dưa- Thu hoạch- Áo ấm

four. Mùa Đông:– Mưa tuyết rơi- Lò sưởi- Cây thông Giáng sinh- Chăn ấm

  1. Thời Ga Hè:
  • Ngày lễ
  • Bãi biển
  • Kem chống nắng
  • Áo tắm
  1. Thời Ga Đông:
  • Áo khoác
  • Giày cao gót
  • Sô-cô-la nóng
  • Hỏa tiễn
  1. Thời Ga Mùa Xuân:
  • Hoa nở rộ
  • Tiệc nướng
  • Các con chim trở lại
  • Cỏ xanh

eight. Thời Ga Mùa Thu:– Lá đổi màu- Thu quả táo- Lễ hội mùa thu- Súp ấm

  1. Thời Ga Mùa Đông:
  • Các chú người băng
  • Đuổi tuyết
  • Thể thao mùa đông
  • Nước uống ấm
  1. Thời Ga Mùa Hè:
  • Xe bán kem
  • Bể bơi
  • Bữa tiệc bãi biển
  • Tiệc nướng
  1. Thời Ga Mùa Xuân:
  • Hoa nở
  • Dọn dẹp mùa xuân
  • Gieo hạt
  • Thời tiết ấm hơn
  1. Thời Ga Mùa Thu:
  • Thu hoạch quả
  • Lá mùa thu
  • Vườn củ dưa
  • Thời tiết mát mẻ

Giới thiệu trò chơi

Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ chơi một trò chơi rất thú vị. Chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về mùa và. Chúng ta sẽ tìm các từ ẩn trong một bản đồ mùa. Khi tìm thấy từ, các bạn hãy đọc to và giải thích ý nghĩa của chúng. Chúc các bạn may mắn!

Bản đồ tìm từ có thể bao gồm các từ sau:

  • Spring (mùa xuân)
  • summer (mùa hè)
  • Autumn (mùa thu)
  • wintry weather (mùa đông)
  • Springtime (thời gian mùa xuân)
  • Summertime (thời gian mùa hè)
  • Autumntime (thời gian mùa thu)
  • Wintertime (thời gian mùa đông)
  • Season (mùa)
  • Seasonal (mùa vụ)

Hình ảnh bản đồ có thể bao gồm các yếu tố sau để giúp trẻ dễ dàng nhận diện và nhớ từ:

  • Mùa xuân: Cây cối xanh tươi, hoa nở, và người mặc áo len.
  • Mùa hè: Biển, nắng, và người mặc bikini.
  • Mùa thu: Cây cối vàng, lá rụng, và người mang áo len.
  • Mùa đông: Băng giá, tuyết, và người mặc áo ấm.

Khi trẻ tìm thấy một từ, bạn có thể hỏi:

“Springtime là gì? (Thời gian mùa xuân là gì?)”“Summertime là gì? (Thời gian mùa hè là gì?)”“Autumntime là gì? (Thời gian mùa thu là gì?)”“Wintertime là gì? (Thời gian mùa đông là gì?)”

Sau khi trẻ đã tìm và đọc tất cả các từ, bạn có thể khuyến khích họ okể lại câu chuyện về các mùa trong năm. Điều này không chỉ giúp trẻ nhớ từ mà còn tăng cường kỹ năng ngôn ngữ của họ.

Động tạo hình ảnh

  1. Chọn Hình Ảnh Động Vật Nước:
  • Sử dụng hình ảnh của các loài động vật nước như cá, cá mập, voi biển, và chim đại bàng để hỗ trợ trong trò chơi đoán từ.
  1. Thiết okế Hình Ảnh Đơn Giản:
  • Đảm bảo rằng hình ảnh có okích thước lớn và rõ ràng để trẻ em dễ dàng nhận diện và theo dõi.
  1. Phân Bố Hình Ảnh Trên Bảng:
  • Đặt các hình ảnh động vật nước trên một bảng hoặc tấm vải lớn. Bạn có thể sử dụng keo dán hoặc móc treo để cố định chúng.
  1. Đặt Từ Vựng Trên Hình Ảnh:
  • Dưới mỗi hình ảnh động vật nước, viết một từ tiếng Anh liên quan đến nó. Ví dụ, dưới hình ảnh cá, viết “fish”; dưới hình ảnh cá mập, viết “shark”.

five. Sử Dụng Màu Sắc Đa Dạng:– Sử dụng các màu sắc tươi sáng và nổi bật để làm cho bảng từ vựng trở nên hấp dẫn và dễ dàng nhận diện.

  1. Tạo Đường Dẫn Tính Năng:
  • Tạo các đường dẫn từ từ vựng đến hình ảnh tương ứng để trẻ em có thể dễ dàng nối chúng lại với nhau.
  1. Kiểm Tra và Sửa Đ:
  • Trước khi bắt đầu trò chơi, kiểm tra lại các từ vựng và hình ảnh để đảm bảo rằng chúng không có lỗi và dễ helloểu.
  1. Chuẩn Bị Phụ Kiện Thể Thao:
  • Sử dụng các phụ kiện thể thao như bóng, que bóng, hoặc găng tay để trẻ em có thể sử dụng khi chơi trò chơi.

nine. Tạo Môi Trường Thú Vị:– Đảm bảo rằng không gian chơi trò chơi được trang trí với các yếu tố liên quan đến động vật nước, như hình ảnh bãi biển, rừng ngập mặn, hoặc ao hồ.

  1. Hướng Dẫn Trẻ Em:
  • Hướng dẫn trẻ em cách chơi trò chơi một cách đơn giản và thú vị, đảm bảo rằng họ helloểu rõ mục tiêu của trò chơi và cách thực helloện.

okết Luận:

Việc tạo ra bảng từ vựng với hình ảnh động vật nước không chỉ giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh mà còn mang lại trải nghiệm học tập thú vị và tương tác. Bằng cách kết hợp hình ảnh và từ vựng, trẻ em sẽ dễ dàng nhớ và hiểu hơn về các khái niệm mới.

Bắt đầu tìm từ

  • Giới Thiệu Trò Chơi:“Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ chơi một trò chơi thú vị. Bạn sẽ tìm các từ ẩn trong hình ảnh này. Khi tìm thấy từ, hãy đọc nó to và nói ra ý nghĩa của nó.”

  • Hướng Dẫn Cách Chơi:“Hãy nhìn okỹ hình ảnh và bắt đầu tìm các từ đã viết. Bạn có thể bắt đầu từ từ đơn giản và dần dần tìm các từ khó hơn. Nếu bạn cần giúp đỡ, bạn có thể hỏi bạn cùng lớp.”

  • Bắt Đầu Tìm Từ:“Vậy nào, các bạn đã sẵn sàng chưa? Hãy bắt đầu tìm các từ trong hình ảnh này.”

  • Giải Đáp Hỏi:“Ai đã tìm thấy từ ‘tree’? Đúng vậy, tree là cây. Cây rất quan trọng vì chúng cung cấp oxygen cho chúng ta hít thở.”

  • Khen Thưởng:“Cảm ơn các bạn đã tìm thấy từ ‘tree’. Hãy nhận phần thưởng của mình!”

  • Tiếp Tục Tìm Từ:“Ai tìm thấy từ ‘river’? Đúng vậy, river là sông. Sông rất dài và chảy qua nhiều nơi.”

  • Khen Thưởng và Giải Đáp:“Cảm ơn các bạn đã tìm thấy từ ‘river’. Hãy nhận phần thưởng của mình! Sông là nơi mà nhiều loài động vật sống.”

  • okayết Thúc Trò Chơi:“Chúng ta đã tìm thấy rất nhiều từ trong hình ảnh. Các bạn đã làm rất tốt! Hãy nhận phần thưởng cuối cùng của mình và chúc mừng các bạn!”

  • Khen Thưởng Cuối Cùng:“Cảm ơn các bạn đã tham gia trò chơi. Các bạn đã học được rất nhiều từ mới về môi trường xung quanh. Hãy giữ gìn môi trường của chúng ta nhé!”

Xin giải đáp câu hỏi

Bắt Đầu Tìm Từ:

  1. Hướng Dẫn Trẻ Em:
  • “Chúng ta sẽ tìm các từ ẩn trong hình ảnh này. Hãy nhìn okayỹ và tìm các từ mà tôi sẽ nói.”
  1. Gợi Ý Ban Đầu:
  • “Chúng ta bắt đầu với từ ‘mèo’. Bạn có thể tìm thấy một con mèo trong hình ảnh này không?”
  1. Trả Lời Trẻ Em:
  • “Oh, nhìn kìa! Có một con mèo đang ngồi dưới cây. Cảm ơn bạn đã làm rất tốt!”
  1. Tiếp Tục Tìm Tìm:
  • “Bây giờ, ‘chó’. Chó ở đâu?”

five. Hỗ Trợ Trẻ Em:– “Nhớ lại, chó có bốn chân và một cái đuôi lắc lư. Hãy tìm một cái đuôi lắc lư trong hình ảnh.”

  1. Khen Thưởng:
  • “Rất tốt! Bạn đã tìm thấy chó. Bạn đã làm rất tốt!”
  1. Tìm Tự Động Tính:
  • “Tiếp theo, hãy tìm một từ bắt đầu với ‘b’. Bạn có thể đoán là gì không?”
  1. Giải Đáp:
  • “Đúng vậy! ‘Bóng’ là từ bắt đầu với ‘b’. Hãy nhìn vào hình ảnh, bạn sẽ thấy một quả bóng trên cỏ.”

nine. Tăng Cường Độ Khó:– “Bây giờ, hãy tìm từ okết thúc bằng ‘g’. Bạn có thể tìm thấy ‘côn trùng’ không?”

  1. Hỗ Trợ Đưa Ra:
  • “Côn trùng là nhỏ và có thể bò. Hãy tìm một thứ nhỏ và có thể bò trong hình ảnh.”
  1. Khen Thưởng okayết Thuộc:
  • “Rất tốt! Bạn đã tìm thấy ‘côn trùng’. Bạn thực sự rất giỏi trong trò chơi này!”
  1. okayết Thúc Trò Chơi:
  • “Đó là tất cả các từ mà chúng ta cần tìm. Cảm ơn các bạn đã rất thông minh!”

Khen thưởng

Trò Chơi Đoán Từ Tiếng Anh Cho Trẻ Em Với Hình Ảnh Động Vật Nước Làm Trợ Giúp

Câu Hỏi:Câu Hỏi 1: “Loài động vật nào có đuôi dài và sống trong nước?” (Loài động vật nào có đuôi dài và sống trong nước?)- Đáp Án: “Con cá sấu.”- Câu Hỏi 2: “Loài động vật nào có chân bơi và bơi lội trong đại dương?” (Loài động vật nào có chân bơi và bơi lội trong đại dương?)- Đáp Án: “Con cá heo.”- Câu Hỏi 3: “Loài động vật nào có vỏ và sống trong biển?” (Loài động vật nào có vỏ và sống trong biển?)- Đáp Án: “Con nhện biển.”

Khen Thưởng:– Khi trẻ em trả lời đúng, hãy khen ngợi họ bằng lời nói như “Giỏi lắm!” hoặc “Con rất thông minh!” và có thể thưởng cho họ một phần thưởng nhỏ như một miếng kẹo hoặc một con thú búp bê.

Hoạt Động Thực Hành:– Hãy để trẻ em nghe lại âm thanh của động vật và xác định chúng dựa trên âm thanh đó. Ví dụ:- “Con có nghe tiếng của con voi biển không? Đó là loài động vật nào?”

Lưu Ý:– Đảm bảo rằng hình ảnh động vật và âm thanh là rõ ràng và dễ nhận biết để trẻ em có thể dễ dàng tham gia vào trò chơi.- Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh mà còn tăng cường khả năng nhận biết và phân biệt các loài động vật.

Tìm từ dựa trên màu sắc

  1. Màu Đen:
  • “Hãy nhìn vào hình ảnh và tìm một thứ là màu đen. Bạn có tìm thấy một chim là màu đen không?”
  1. Màu Trắng:
  • “Bây giờ, chúng ta sẽ tìm một thứ là màu trắng. Bạn có thấy một đám mây là màu trắng không?”

three. Màu Xanh:– “Tiếp theo, chúng ta đang tìm kiếm màu xanh. Bạn có phát hiện một cây là màu xanh không?”

  1. Màu Đỏ:
  • “Hãy tìm một thứ là màu đỏ. Có một bông hoa là màu đỏ trong hình không?”
  1. Màu Vàng:
  • “Bây giờ, chúng ta đang tìm kiếm màu vàng. Bạn có tìm thấy một mặt trời là màu vàng không?”
  1. Màu Hồng:
  • “Cuối cùng, chúng ta cần tìm một thứ là màu hồng. Bạn có thấy một bông hoa là màu hồng không?”
  1. Màu Tím:
  • “Cuối cùng, hãy tìm một thứ là màu tím. Bạn có tìm thấy một bông hoa là màu tím không?”

Tìm Tự Động Tính:

  1. Bắt Đầu Bằng ‘A’:
  • “Bạn có thể tìm thấy một thứ bắt đầu bằng ‘A’ không? Tìm một loài động vật bắt đầu bằng ‘A’.”
  1. okết Thúc Bằng ’S’:
  • “Bây giờ, hãy tìm một thứ okết thúc bằng ’S’. Bạn có thể tìm thấy một loài thực vật okayết thúc bằng ’S’ không?”
  1. Bắt Đầu Bằng ‘B’:
  • “Hãy tìm một thứ bắt đầu bằng ‘B’. Bạn có thấy một con chim bắt đầu bằng ‘B’ không?”
  1. okayết Thúc Bằng ‘E’:
  • “Tiếp theo, chúng ta đang tìm kiếm một thứ kết thúc bằng ‘E’. Bạn có thể tìm thấy một đám mây kết thúc bằng ‘E’ không?”

five. Bắt Đầu Bằng ‘C’:– “Hãy tìm một thứ bắt đầu bằng ‘C’. Bạn có thể phát helloện một con mèo bắt đầu bằng ‘C’ không?”

  1. okayết Thúc Bằng ’T’:
  • “Cuối cùng, chúng ta cần tìm một thứ okayết thúc bằng ’T’. Bạn có thấy một cây okayết thúc bằng ’T’ không?”

Tìm Tự Động Tính và Màu Sắc:

  1. Màu Đen Bắt Đầu Bằng ‘A’:
  • “Bạn có thể tìm thấy một thứ là màu đen và bắt đầu bằng ‘A’ không? Tìm một con côn trùng màu đen.”
  1. Màu Trắng kết Thúc Bằng ‘E’:
  • “Bây giờ, hãy tìm một thứ là màu trắng và okayết thúc bằng ‘E’. Bạn có thể tìm thấy một con chim trắng không?”

three. Màu Xanh Bắt Đầu Bằng ‘B’:– “Hãy tìm một thứ là màu xanh và bắt đầu bằng ‘B’. Bạn có thấy một con bướm màu xanh không?”

four. Màu Đỏ kết Thúc Bằng ’S’:– “Cuối cùng, chúng ta cần tìm một thứ là màu đỏ và kết thúc bằng ’S’. Bạn có thể tìm thấy một con rắn màu đỏ không?”

Tìm tính tự động

  • Tìm các từ bắt đầu bằng âm tiết “b” hoặc “d”.
  • Tìm các từ okết thúc bằng âm tiết “t” hoặc “s”.
  • Tìm các từ bắt đầu và okết thúc bằng âm tiết “m”.
  • Tìm các từ có âm tiết “sh” hoặc “ch” trong center.
  • Tìm các từ có âm tiết “ai” hoặc “ei” trong center.
  • Tìm các từ có âm tiết “ou” hoặc “oo” trong center.
  • Tìm các từ có âm tiết “er” hoặc “ar” trong middle.
  • Tìm các từ có âm tiết “ng” hoặc “nk” trong middle.
  • Tìm các từ có âm tiết “st” hoặc “nd” trong center.
  • Tìm các từ có âm tiết “ph” hoặc “th” trong middle.

Tìm tính tự động và màu sắc

Giải Đáp Hỏi:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *