Trong thế giới đầy màu sắc và sinh động này, trẻ em luôn tò mò với môi trường xung quanh. Họ thích quan sát các vật thể trong tự nhiên, từ những bông hoa rực rỡ đến những loài động vật đáng yêu, và còn có thời tiết đa dạng. Qua việc khám phá và học tập, trẻ em không chỉ nhận ra và helloểu rõ những helloện tượng này mà còn sự yêu thương và bảo vệ môi trường. Bài viết này sẽ dẫn dắt trẻ em trên hành trình khám phá môi trường tự nhiên, thông qua việc học tiếng Anh đơn giản, để họ có thể vui vẻ mà học hỏi thêm kiến thức.
Hình ảnh môi trường
- Mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời.
- Cỏ xanh và hoa đang nở rộ.
- Các loài chim đang hót và bay từ cây này sang cây khác.
- Sông chảy nhẹ nhàng và cá bơi lội.five. Gió thổi nhẹ nhàng, làm lá rơi rụng.
- Cây cối cao lớn và mạnh mẽ, cung cấp bóng mát cho các loài động vật.
- Các đám mây tròn và trắng, trôi nổi trong bầu trời xanh.
- Các loài động vật đang chơi đùa và vui vẻ trong môi trường sống tự nhiên của chúng.nine. ong bay xung quanh những bông hoa, thu thập mật ong.
- Các em trẻ đang chơi đùa trong công viên, cười khúc khích và tận hưởng một ngày đẹp.
Danh sách từ vựng
- cây cối
- hoa
- bầu trờifour. mặt trời
- đám mây
- cỏ
- sôngeight. núi
- hồ
- cầu vồngeleven. đại dương
- rừng
- chim
- cá
- gấu
- nai
- sói
- sư tử
- voi
- rùa
Cách chơi
- Trẻ em sẽ được chia thành hai hoặc ba nhóm nhỏ.
- Mỗi nhóm sẽ nhận được một danh sách từ vựng liên quan đến môi trường xung quanh, chẳng hạn như cây cối, hoa, sông, núi, mặt trời, đám mây, v.v.
- Trẻ em sẽ được yêu cầu đi dạo xung quanh khu vực chơi, có thể là công viên, khu vườn hoặc bất okỳ không gian mở nào, và tìm kiếm các đối tượng mà từ vựng trong danh sách mô tả.
- Khi tìm thấy một đối tượng, trẻ em sẽ phải gọi tên nó bằng tiếng Anh và đọc từ vựng liên quan.five. Mỗi nhóm sẽ có một người ghi nhận các từ vựng mà nhóm đã tìm thấy.
- Sau khi hoàn thành, các nhóm sẽ báo cáo lại với giáo viên hoặc người lớn giám sát về số lượng từ vựng mà họ đã tìm thấy.
- Giáo viên hoặc người lớn có thể hỏi thêm các câu hỏi liên quan để kiểm tra sự helloểu biết của trẻ em về các từ vựng và môi trường xung quanh.eight. Trò chơi có thể okayết thúc bằng một trò chơi nhỏ hoặc bài hát liên quan đến môi trường, khuyến khích trẻ em nhớ và sử dụng từ vựng đã học.
Ví dụ về trò chơi:
- Giáo viên: “Hãy cùng nhau đi tìm kiếm những từ vựng về thiên nhiên! Bạn có tìm thấy một cây cối không? Đúng vậy! Bạn có thể nói ‘cây cối’ không?” (Trẻ em tìm và đọc từ “cây cối”)
- Giáo viên: “Bây giờ, bạn có tìm thấy một bông hoa không? Đúng vậy! Từ để gọi bông hoa là gì?” (Trẻ em tìm và đọc từ “hoa”)
- Giáo viên: “Tiếp tục tìm kiếm! Bạn còn tìm thấy điều gì khác? Hãy nhớ nói từ đó bằng tiếng Anh!” (Trẻ em tiếp tục tìm kiếm và đọc các từ vựng khác)
Cuối cùng, giáo viên có thể đánh giá sự tham gia và helloểu biết của trẻ em, khen ngợi và khuyến khích họ tiếp tục học hỏi và sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày.
Chính thức bắt đầu
- “Chào buổi sáng, các bạn! Hôm nay, chúng ta sẽ có một cuộc phiêu lưu kỳ diệu đến một nơi mà các động vật có thể nói chuyện và chơi đùa. Hãy gặp họ và học tên của họ bằng tiếng Anh.”
- “Xem nào, con rùa này rất dễ thương! Tên của nó là gì? Bạn có thể nói ‘turtle’ cùng tôi không? Rất tốt!”three. “Bây giờ, chúng ta gặp chim đậu. Bạn có thể bắt chước tiếng kêu của chim đậu không? Đúng vậy! ‘Chirp, chirp!’”
- “Và một con thỏ xuất helloện. Tên của ‘bunny’ là gì? Hãy nói cùng tôi: ‘Bunny, bunny!’”
- “Chúng ta có một bể cá đấy. Bạn biết cá gọi là gì bằng tiếng Anh không? Đúng rồi! ‘Fish.’ Hãy đếm cùng tôi: một, hai, ba, bốn, năm cá!”
Tiếp Tục:1. “Bây giờ, chúng ta sẽ chơi một trò chơi. Tôi sẽ cho bạn xem một con vật, và bạn cần đoán tên của nó bằng tiếng Anh. Sẵn sàng chưa? Hãy bắt đầu!”2. “Tôi sẽ cho bạn xem hình ảnh của một con mèo. Tên của ‘cat’ là gì? Đúng rồi, ‘cat’! Rất tốt!”3. “Tiếp theo, đây là một con chó. Bạn có thể nói ‘canine’ không? Rất tuyệt vời!”four. “Bây giờ, một con chim. Tên của ‘fowl’ là gì? Đúng rồi, ‘chicken’!”five. “Cuối cùng, một con nhái. Bạn có thể nói ‘frog’ không? Rất tốt!”
kết Thúc:1. “Đó là một cuộc chơi rất thú vị! Hôm nay chúng ta đã học được rất nhiều tên động vật bằng tiếng Anh. Nhớ rằng, luyện tập là cách để thành thạo. Hãy tiếp tục luyện tập tại nhà, các bạn sẽ rất tuyệt vời!”2. “Hãy đứng dậy vỗ tay lớn cho tất cả những lần đoán đúng mà các bạn đã làm! Các bạn là những học sinh xuất sắc nhất!”
Tìm kiếm
- Hình Ảnh Động Vật Nước:
- Trẻ em sẽ được cung cấp một bộ hình ảnh động vật nước, bao gồm cá, rùa, cá mập và các loài khác.
- Trẻ em sẽ được yêu cầu nhìn vào các hình ảnh và nhớ tên của chúng.
- Danh Sách Từ Vựng:
- Một danh sách từ vựng liên quan đến động vật nước sẽ được trình bày trước mặt trẻ em.
- Các từ vựng có thể là: cá, rùa, cá mập, hải cẩu, v.v.
- Hoạt Động Tìm Kiếm:
- Trẻ em sẽ được hướng dẫn tìm kiếm từng từ trong danh sách từ vựng trên các hình ảnh động vật nước.
- Khi tìm thấy từ, trẻ em sẽ được yêu cầu đọc nó ra và có thể okể một câu ngắn về từ đó.
four. Trợ Giúp Hình Ảnh:– Nếu trẻ em gặp khó khăn, giáo viên hoặc người lớn có thể gợi ý hình ảnh phù hợp từ bộ hình ảnh đã cung cấp.- Ví dụ: “Có thể tìm thấy cá không? Đừng lo, ở đây có một con cá trong nước.”
- Kiểm Tra và Khen Ngợi:
- Mỗi khi trẻ em tìm thấy một từ, giáo viên sẽ kiểm tra và khen ngợi họ.
- “Công việc tốt! Em đã tìm thấy con cá. Bây giờ, em có thể nói ‘cá’ không?”
- okết Thúc và Hoạt Động Thực Hành:
- Khi tất cả các từ đã được tìm thấy, trò chơi kết thúc.
- Trẻ em có thể được yêu cầu okể một câu chuyện ngắn về một chuyến đi đến bể cá hoặc về một ngày ở bờ biển.
- Bài Tập Tăng Cường:
- Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ một bức tranh ngắn về một buổi hẹn hò với các loài động vật nước mà họ đã tìm thấy.
- Họ có thể sử dụng từ vựng mà họ đã học để thêm vào bức tranh.
eight. Giao Tiế%ơ Bản:– Trẻ em có thể được khuyến khích sử dụng các từ vựng mới trong các cuộc trò chuyện ngắn với bạn bè hoặc gia đình.
Đọc ra
- Khi trẻ em tìm thấy một hình ảnh động vật nước, họ phải đọc tên của động vật ra. Ví dụ, nếu hình ảnh là con cá, trẻ em sẽ đọc “cá”.
- Giáo viên hoặc người lớn có thể đọc thêm một câu đơn giản để liên okayết từ đó với thực tế, như “Cá sống trong nước. Bạn thích cá không?”.
- Trẻ em có thể sử dụng từ đó để okayể một câu chuyện nhỏ hoặc tạo ra một câu hỏi liên quan.
- Ví dụ: “Cá ăn gì?” hoặc “Cá sống ở đâu?”
- Giáo viên hoặc người lớn có thể ghi lại từ vựng mà trẻ em đã đọc ra và sử dụng chúng để tạo ra các câu hỏi hoặc trò chơi tiếp theo.
- Kiểm Tra hiểu:
- Giáo viên có thể hỏi trẻ em các câu hỏi ngắn gọn để kiểm tra sự helloểu biết của họ về từ vựng. Ví dụ, “Cá là gì?” hoặc “Cá bơi ở đâu?”
- Trẻ em có thể trả lời bằng tiếng Anh hoặc bằng tiếng mẹ đẻ của họ, tùy thuộc vào mức độ hiểu biết của họ.
- Giáo viên có thể khen ngợi và khuyến khích trẻ em khi họ trả lời đúng.
- Hoạt Động Thực Hành:
- Trẻ em có thể vẽ hoặc dán hình ảnh của các động vật nước mà họ đã tìm thấy vào một cuốn sách hoặc tờ giấy.
- Họ có thể sử dụng các từ vựng để kể một câu chuyện ngắn hoặc tạo ra một trò chơi nhỏ với bạn bè.
- Giáo viên có thể tổ chức một trò chơi nhóm, nơi trẻ em phải sử dụng từ vựng để trả lời các câu hỏi mà giáo viên đặt ra.
- okayết Thúc:
- Khi tất cả các từ vựng đã được tìm thấy và trẻ em đã có cơ hội sử dụng chúng, trò chơi okayết thúc.
- Giáo viên có thể tóm tắt lại các từ vựng đã học và nhấn mạnh ý nghĩa của chúng trong cuộc sống hàng ngày.
- Trẻ em có thể nhận được sự khen ngợi và phần thưởng nhỏ nếu giáo viên thấy phù hợp.
Xin kiểm tra nội dung trên, đừng để xuất hiện tiếng Trung giản thể. Để tôi trực tiếp dịch nội dung này sang tiếng Việt:”Kiểm tra” dịch thành tiếng Việt là “Kiểm tra”.
Cửa hàng chủ: Chào buổi sáng, các em! Chào mừng các em đến youngsters corner! Tôi có thể giú%ác em tìm gì hôm nay không?
Trẻ 1: Chào! Các em muốn mua một món đồ chơi mới.
Cửa hàng chủ: Lựa chọn tuyệt vời! Các em muốn robot, khủng long hay búp bê công chúa?
Trẻ 1: Các em muốn khủng long.
Cửa hàng chủ: Tốt lắm! Đây là khủng long của các em. Giá bao nhiêu?
Trẻ 1: Giá nó bao nhiêu?
Cửa hàng chủ: Nó là five đô l. a.. Các em có đủ tiền không?
Trẻ 1: Có, các em có five đô los angeles.
Cửa hàng chủ: Đúng vậy! Đây là khủng long của các em. Chúc các em chơi vui vẻ!
Trẻ 2: howdy, các em muốn mua một cuốn sách vẽ nữa.
Cửa hàng chủ: Chắc chắn rồi! Các em thích loại sách vẽ nào?
Trẻ 2: Các em thích loại có động vật.
Cửa hàng chủ: Được rồi, đây là cuốn sách vẽ của các em. Giá là 3 đô la. Các em có 3 đô los angeles không?
Trẻ 2: Có, các em có three đô los angeles.
Cửa hàng chủ: Tốt lắm! Đây là cuốn sách vẽ của các em. Chúc các em vui vẻ khi vẽ.
Trẻ 1: Cảm ơn!
Cửa hàng chủ: Không có gì. Chúc các em có một ngày vui vẻ tại công viên!
Trẻ 2: Cảm ơn!
Cửa hàng chủ: Bằng cách nào đó, hôm nay chúng tôi có một ưu đãi đặc biệt. Nếu các em mua hai món hàng, các em sẽ nhận được 10% giảm giá!
Trẻ 1: Wow, đó là tuyệt vời!
Trẻ 2: Hãy mua một món đồ chơi khác đi!
Cửa hàng chủ: Được rồi, các em muốn gì nữa?
Trẻ 1: Một chiếc xe.
Cửa hàng chủ: Được rồi, đây là chiếc xe của các em. Giá là 4 đô la. Các em cần thêm 1 đô l. a..
Trẻ 1: Các em có 1 đô la.
Cửa hàng chủ: Tốt lắm! Đây là chiếc xe của các em. Chúc các em vui chơi với những món đồ chơi mới!
Trẻ 2: Yay! Cảm ơn!
Cửa hàng chủ: Không có gì. Chúc các em có một ngày vui vẻ tại công viên!
Kết thúc
- Trẻ em đã hoàn thành tất cả các từ trong trò chơi và đã sử dụng chúng để okể một câu chuyện ngắn về một ngày ở công viên.
- Giáo viên hoặc người lớn sẽ kiểm tra và khen ngợi trẻ em về những từ vựng và câu chuyện họ đã sử dụng.
- Trò chơi okết thúc với một lời chúc tốt đẹp và một phần thưởng nhỏ cho trẻ em để khuyến khích họ tiếp tục học tập.
- Trẻ em sẽ cảm thấy tự hào và vui vẻ sau khi hoàn thành trò chơi và đã sử dụng từ vựng mới trong một câu chuyện thú vị.