Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Global Success: Học Tiếng Anh Bằng Tiếng Anh Cảm Giác Vui Vẻ

Trong thế giới đầy sắc màu và sinh động này, các em trẻ luôn tò mò về môi trường xung quanh. Họ thích khám phá, phát hiện và học tập những điều mới. Bài viết này sẽ dẫn dắt các em lên một hành trình học tiếng Anh tuyệt vời, qua những câu chuyện sống động, những cuộc đối thoại thú vị và các hoạt động tương tác, giú%ác em học tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ, cảm nhận vẻ đẹ%ủa ngôn ngữ. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình này đầy thú vị nhé!

Hình ảnh và từ học

Trò Chơi Tìm Từ ẩn Liên Quan đến Môi Trường Xung Quanh

  1. Hình Ảnh và Từ Học:
  • Hình Ảnh: Hình ảnh rừng xanh, ao hồ, bãi cát, rừng rậm, và những loài động vật hoang dã như voi, gấu, chim, và cá.
  • Từ Học: Rừng (rừng), Ao hồ (ao hồ), Bãi cát (bãi cát), Rừng rậm (rừng rậm), Voi (voi), Gấu (gấu), chim (chim), Cá (cá).
  1. Cách Chơi:
  • Bước 1: Giới thiệu các hình ảnh và từ học cho trẻ em.
  • Bước 2: Đặt các từ ẩn trong một đoạn văn ngắn hoặc câu chuyện ngắn liên quan đến môi trường xung quanh.
  • Bước three: Yêu cầu trẻ em tìm kiếm và đánh dấu các từ ẩn trong văn bản.
  • Bước four: Kiểm tra và giải thích các từ đã tìm thấy.
  1. Bản Tập 1:
  • Văn Bản: “Trong rừng, có rất nhiều động vật như gấu, voi và chim. Ao hồ đầy cá, và bãi cát gần biển.”
  • Từ ẩn: Rừng, Ao hồ, Bãi cát, Rừng rậm, Voi, Gấu, chim, Cá.
  1. Bản Tập 2:
  • Văn Bản: “Một ngày nọ, chúng tôi đi đến bãi cát và thấy một con gấu lớn trong rừng. Những con chim đang ca hát, và cá đang bơi lội trong ao hồ.”
  • Từ ẩn: Bãi cát, Rừng, Ao hồ, Gấu, chim, Cá.

five. Hoạt Động Thực Hành:– Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ lại đoạn văn bản hoặc tạo ra một câu chuyện ngắn của riêng họ dựa trên các từ đã tìm thấy.

Bản tập

  1. Hình Ảnh và Từ Học:
  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá vàng bơi trong ao.
  • Từ Học: cá vàng, nước, bơi, vàng, ao.
  1. Hình Ảnh và Từ Học:
  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con rùa bơi trên mặt nước.
  • Từ Học: rùa, bơi, nước, chậm, ao.

three. Hình Ảnh và Từ Học:Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá sấu nằm trên bờ ao.- Từ Học: cá sấu, nằm, nước, ao, nắng.

four. Hình Ảnh và Từ Học:Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con chim công đang uống nước từ ao.- Từ Học: chim công, uống, nước, ao, màu sắc.

  1. Hình Ảnh và Từ Học:
  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá ngừ bơi trong đại dương.
  • Từ Học: cá ngừ, bơi, đại dương, xanh, nước.
  1. Hình Ảnh và Từ Học:
  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá mập bơi tự do trong đại dương.
  • Từ Học: cá mập, bơi, đại dương, lớn, nước.
  1. Hình Ảnh và Từ Học:
  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá voi bơi xa trên đại dương.
  • Từ Học: cá voi, bơi, đại dương, lớn, nước.

eight. Hình Ảnh và Từ Học:Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá heo bơi chơi trong đại dương.- Từ Học: cá heo, bơi, đại dương, chơi, nước.

  1. Hình Ảnh và Từ Học:
  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá hồi bơi trong đại dương.
  • Từ Học: cá hồi, bơi, đại dương, đỏ, nước.
  1. Hình Ảnh và Từ Học:
  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá ngừ lớn đang bơi trong đại dương.
  • Từ Học: cá ngừ lớn, bơi, đại dương, nước, thông minh.

Bản Tập 1

  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con gấu trúc đang ngồi trong rừng.
  • Từ Học: gấu trúc, rừng, cây, lá, mật ong, tổ ong.

Bản Tập 2:

  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá voi đang bơi lội trong đại dương.
  • Từ Học: cá voi, đại dương, nước, vây, lỗ thở, xanh.

Bản Tập 3:

  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con chim công đang đậu trên cành cây.
  • Từ Học: chim công, cây, lông, màu sắc, đuôi, múa.

Bản Tập four:

  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con khỉ đang chơi đùa trên cây.
  • Từ Học: khỉ, cây, chuối, dây đu, cười, cười lớn.

Bản Tập five:

  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá heo đang bơi lội gần bờ.
  • Từ Học: cá heo, biển, vảy nước, chân vịt, nhảy, chơi.

Bản Tập 6:

  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con voi đang bước đi trong sa mạc.
  • Từ Học: voi, sa mạc, sừng, tai, vết chân, đi.

Bản Tập 7:

  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cá mập đang bơi lội dưới đại dương.
  • Từ Học: cá mập, đại dương, răng, vây, xanh, bơi.

Bản Tập eight:

  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con ngựa đang chạy trên đồng cỏ.
  • Từ Học: ngựa, cỏ, lông, đuôi, chạy, nhảy.

Bản Tập 9:

  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con gà mái đang đẻ trứng trong chuồng.
  • Từ Học: gà mái, trang trại, trứng, okêu, cào, tổ.

Bản Tập 10:

  • Hình Ảnh: Một bức ảnh của một con cừu đang ăn cỏ trên đồi.
  • Từ Học: cừu, đồi, lông, len, ăn cỏ, okayêu baa.

Xin lỗi, nhưng bạn chưa cung cấp nội dung bản tập 2 cần được dịch. Vui lòng cung cấp nội dung đó để tôi có thể giúp bạn dịch thành tiếng Việt.

Bản Tập 1:

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một cái đồng cỏ xanh, với một con gà con và một con gà lớn.
  • Từ Học: Gà (bird)
  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con cá bơi trong ao, với những bức tranh vẽ các loại cá khác nhau.
  • Từ Học: Cá (fish)
  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con vịt nhỏ bơi trên mặt nước.
  • Từ Học: Vịt (duck)
  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con ngựa ở trên một cánh đồng.
  • Từ Học: Ngựa (horse)

five. Hình Ảnh: Hình ảnh một con bò đang ăn cỏ.- Từ Học: Bò (cow)

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con cừu nhỏ ở trong một khu rừng.
  • Từ Học: Cừu (sheep)
  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con dê đang nhảy múa.
  • Từ Học: Dê (goat)

eight. Hình Ảnh: Hình ảnh một con cừu con và một con cừu mẹ.- Từ Học: Cừu con (lamb)

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con bò con và một con bò mẹ.
  • Từ Học: Bò con (calf)
  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con ngựa con và một con ngựa lớn.
  • Từ Học: Ngựa con (foal)

Bản Tập 2:

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con gà con đang tìm kiếm hạt đậu.
  • Từ Học: Nhặt (%)
  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con cá đang bơi qua ao.
  • Từ Học: Bơi (swim)
  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con vịt nhỏ đang tắm.
  • Từ Học: Tắm (bathe)
  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con ngựa đang chạy nhanh.
  • Từ Học: Chạy (run)

five. Hình Ảnh: Hình ảnh một con bò đang vỗ vai.- Từ Học: Vỗ vai (moo)

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con cừu nhỏ đang nhai cỏ.
  • Từ Học: Nhai (chunk)
  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con dê đang nhảy múa.
  • Từ Học: Nhảy (bounce)

eight. Hình Ảnh: Hình ảnh một con cừu con đang bú sữa.- Từ Học: Bú (suck)

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con bò con đang chơi đuôi.
  • Từ Học: Chơi (play)
  1. Hình Ảnh: Hình ảnh một con ngựa con đang chạy nhanh.
  • Từ Học: Chạy nhanh (gallop)

Bản Tập 1

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá vàng bơi lội trong ao.
  • Từ Học: cá vàng, bơi, nước, đuôi, vây, vảy.

Bài Tập Đếm Số Tiếng Anh Qua Việc Chơi Với Đồ Chơi

  • Hình Ảnh: Một bộ đồ chơi bao gồm các con cá, con ếch, con cá sấu.
  • Từ Học: cá, ếch, cá sấu, đếm, số, chơi.

Câu Chuyện Tương Tác Tiếng Anh Về Cuộc Phiêu Lưu Trong Rừng

  • Hình Ảnh: Một bộ hình ảnh về cuộc phiêu lưu trong rừng, bao gồm hình ảnh của các loài động vật và cây cối.
  • Từ Học: phiêu lưu, rừng, động vật, cây cối, khám phá, phát hiện.

Nội Dung Học Về Các Bộ Phận Của Cơ Thể Bằng Tiếng Anh okèm Hoạt Động Thực Hành

  • Hình Ảnh: Hình ảnh minh họa các bộ phận của cơ thể như mắt, tai, miệng, chân, tay.
  • Từ Học: mắt, tai, miệng, chân, tay, bộ phận cơ thể, chạm, cảm nhận.

Trò Chơi Tìm Từ ẩn Tiếng Anh Liên Quan Đến Mùa

  • Hình Ảnh: Một bộ hình ảnh minh họa cho các mùa trong năm: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông.
  • Từ Học: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông, hoa, mặt trời, tuyết, lá.

Hội Thảo Về Việc Đi Trường Bằng Tiếng Anh Cho Trẻ Em 6-7 Tuổi

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của trường học, lớp học, bạn bè, thầy cô.
  • Từ Học: trường học, lớp học, thầy cô, học sinh, bạn, học, chơi.

Nội Dung Học Về Thiết Bị Điện Trong Nhà Bằng Tiếng Anh

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của các thiết bị điện như đèn,,,.
  • Từ Học: đèn,,, máy giặt, điện, sử dụng.

Bài Tập Đọc Tiếng Anh Cho Trẻ Em, Sử Dụng Hình Ảnh Sở Thú

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của các loài động vật trong sở thú.
  • Từ Học: động vật, sở thú, sư tử, tiger, voi, thăm, nhìn.

Câu Chuyện Về Chú Mèo Học Tiếng Anh

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của chú mèo đang học tiếng Anh.
  • Từ Học: mèo, học, tiếng Anh, nói, chơi, thầy cô.

Trò Chơi Thi Đấu Trả Lời Câu Hỏi Tiếng Anh Về Động Vật

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của các loài động vật.
  • Từ Học: động vật, câu hỏi, trả lời, trò chơi, thi đấu, vui vẻ.

Nội Dung Học Về Biển Và Động Vật Nước Bằng Tiếng Anh

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của biển, cát, sóng, và các loài động vật biển.
  • Từ Học: biển, bãi biển, sóng, cá, san hô, bơi.

Hội Thảo Về Việc Nấu Ăn Đơn Giản Bằng Tiếng Anh Cho Trẻ Em

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của các bước nấu ăn đơn giản.
  • Từ Học: nấu ăn, thức ăn, nguyên liệu, chuẩn bị, ăn,experience.

Bài Tập Viết Tiếng Anh Cho Trẻ Em, Sử Dụng Các Dấu Chấm Và Đường Đơn Giản

  • Hình Ảnh: Hình ảnh minh họa các dấu chấm và đường đơn giản.
  • Từ Học: dấu chấm, dấu phẩy, đường, viết, câu, đơn giản.

Nội Dung Học Về Sao Và Mặt Trăng Bằng Tiếng Anh

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của sao và mặt trăng trên bầu trời đêm.
  • Từ Học: sao, mặt trăng, bầu trời đêm, sáng, bóng.

Trò Chơi Đoán Đồ Vật Từ Âm Thanh Tiếng Anh

  • Hình Ảnh: Hình ảnh của các đồ vật.
  • Từ Học: đồ vật, âm thanh, tiếng Anh, đoán.

Bản Tập 2

  1. Đồ Chơi Đếm Số
  • Hình Ảnh: Sử dụng các hình ảnh đồ chơi như xe đạp, búp bê, xe ngựa, và mô hình công trình.
  • Mô Tả: Trẻ em sẽ đếm số lượng các đồ chơi trên mỗi hình ảnh.
  1. Bài Tập Đếm Số
  • Hình Ảnh 1: Hình ảnh một xe đạp với 2 bánh.
  • Câu Hỏi: “Có bao nhiêu bánh xe của xe đạp?”
  • Đáp Án: “Hai bánh xe.”
  • Hình Ảnh 2: Hình ảnh một búp bê với 1 chân.
  • Câu Hỏi: “Búp bê có bao nhiêu chân?”
  • Đáp Án: “Một chân.”
  • Hình Ảnh 3: Hình ảnh một xe ngựa với four chân.
  • Câu Hỏi: “Xe ngựa có bao nhiêu chân?”
  • Đáp Án: “Bốn chân.”
  • Hình Ảnh 4: Hình ảnh một mô hình công trình với three tòa nhà.
  • Câu Hỏi: “Mô hình công trình có bao nhiêu tòa nhà?”
  • Đáp Án: “Ba tòa nhà.”

three. Hoạt Động Thực HànhHoạt Động 1: Trẻ em sẽ được yêu cầu đếm số lượng các đồ chơi trong một túi hoặc hộp.- Mô Tả: “Hãy cùng đếm số lượng đồ chơi trong túi này. Có bao nhiêu vậy?”- Hoạt Động 2: Trẻ em sẽ được yêu cầu đếm số lượng các đồ chơi trong một mô hình công trình.- Mô Tả: “Bây giờ, hãy cùng đếm số lượng tòa nhà trong mô hình công trình. Có bao nhiêu tòa nhà vậy?”

four. Hoạt Động Ghi ChúMô Tả: Trẻ em sẽ được hướng dẫn cách viết số và đọc số bằng tiếng Anh.- Mô Tả: “Hãy cùng viết và đọc số bằng tiếng Anh cùng nhau. Hai là gì? Là “. Ba là gì? Là ‘3’.”

  1. Hoạt Động Đánh Giá
  • Mô Tả: Sau khi hoàn thành các hoạt động, trẻ em sẽ được đánh giá dựa trên số lượng đồ chơi mà họ đã đếm chính xác.
  • Mô Tả: “Cực kỳ tốt! Hãy cùng kiểm tra số lượng đồ chơi mà các bạn đã đếm. Đúng không?”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *