Xin chào các bé! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá thế giới đa dạng và kỳ thú của các loài động vật hoang dã. Chúng ta sẽ học về những loài động vật sống trong rừng, trên sa mạc, và ngay cả trong đại dương. Hãy cùng nhau mở rộng hiểu biết và yêu quý tự nhiên bằng những câu chuyện và bài tập thú vị nhé!
Hình Ảnh:** Cây cối, chim, cá, bò, cọp, mặt trời, mây, gió, mưa, sương mù, núi, hồ, rừng, đầm lầy, bãi biển, đầm, sông, cát, băng, tuyết
Hội thoại về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em
Người bán hàng: Hello! Welcome to the toy store! What can I help you find today?
Trẻ em: Hello! I want a toy car!
Người bán hàng: Great choice! We have many different toy cars. What color do you like?
Trẻ em: I like blue!
Người bán hàng: Alright, let’s find the blue toy car. Here it is! It’s so shiny and fast!
Trẻ em: Wow, it’s so cool!
Người bán hàng: Do you want to try it out in the store? We have a little play area.
Trẻ em: Yes, please!
Người bán hàng: Here you go. Have fun!
Trẻ em: (Đi chơi với xe đạp)
Người bán hàng: You’re doing a great job! Do you want to buy it now?
Trẻ em: Yes, please!
Người bán hàng: Okay, let’s go to the cash register. How many toy cars do you want?
Trẻ em: Just one!
Người bán hàng: Perfect! Here you go. Thank you for coming to our store. Have a great day!
Trẻ em: Thank you!
Từ Vựng:** tree, bird, fish, cow, lion, sun, cloud, wind, rain, fog, mountain, lake, forest, swamp, beach, pond, river, sand, ice, snow
Bài tập viết số tiếng Anh qua việc đếm đồ vật
- Hình ảnh: Một đống quả táo
- Câu hỏi: How many apples are there?
- Đáp án: There are four apples.
- Hình ảnh: Một nhóm gà con
- Câu hỏi: How many chicks are there?
- Đáp án: There are three chicks.
- Hình ảnh: Một đống quả cam
- Câu hỏi: How many oranges are there?
- Đáp án: There are five oranges.
- Hình ảnh: Một nhóm trẻ con đang chơi
- Câu hỏi: How many children are there?
- Đáp án: There are two children.
- Hình ảnh: Một đống quả lê
- Câu hỏi: How many pears are there?
- Đáp án: There are six pears.
- Hình ảnh: Một nhóm mèo con
- Câu hỏi: How many kittens are there?
- Đáp án: There are four kittens.
- Hình ảnh: Một nhóm bò con
- Câu hỏi: How many calves are there?
- Đáp án: There are three calves.
- Hình ảnh: Một đống quả lựu
- Câu hỏi: How many grapes are there?
- Đáp án: There are seven grapes.
- Hình ảnh: Một nhóm gà mái
- Câu hỏi: How many hens are there?
- Đáp án: There are five hens.
- Hình ảnh: Một đống quả chuối
- Câu hỏi: How many bananas are there?
- Đáp án: There are six bananas.
Hướng dẫn chơi game:– Trẻ em sẽ được nhìn vào hình ảnh và đếm số lượng đồ vật trong hình.- Sau đó, họ sẽ trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng số lượng mà họ đã đếm.
Lưu ý:– Cán bộ giảng dạy có thể đọc câu hỏi và đếm cùng trẻ em để tạo ra một không khí học tập vui vẻ và tương tác.
Bước 1:** In hoặc dán các hình ảnh và từ vựng lên bảng hoặc tờ giấy
Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp
- Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá sấu, cá chép, cá voi, cá mập, và cá heo.
- Từ Vựng: crocodile, carp, whale, shark, dolphin.
Cách Chơi:
- Bước 1: Trẻ em sẽ được phân thành các nhóm nhỏ.
- Bước 2: Mỗi nhóm sẽ được đưa đến một phòng hoặc khu vực có các hình ảnh động vật nước.
- Bước 3: Giáo viên hoặc người dẫn trò chơi sẽ gọi tên một từ vựng liên quan đến động vật nước.
- Bước 4: Trẻ em trong nhóm sẽ phải tìm và chỉ ra hình ảnh động vật nước tương ứng với từ vựng được gọi.
- Bước 5: Đội nào tìm nhanh nhất và chính xác nhất sẽ nhận được điểm.
Ví Dụ Cách Chơi:
- Giáo viên: “Đội nào tìm được hình ảnh của con cá voi?”
- Trẻ em: (Nhóm nào đó nhanh chóng tìm và chỉ ra hình ảnh cá voi) “Đúng vậy, đó là con cá voi!”
Hoạt Động Thực Hành:
- Bước 1: Trẻ em sẽ được hướng dẫn cách nhận biết và mô tả các đặc điểm của mỗi loài động vật nước.
- Bước 2: Trẻ em sẽ được yêu cầu vẽ hoặc kể về một câu chuyện ngắn liên quan đến loài động vật nước mà họ đã tìm thấy.
- Bước 3: Trẻ em sẽ được chơi một trò chơi nhóm, nơi họ phải sử dụng từ vựng liên quan đến động vật nước để xây dựng một câu chuyện.
Kết Thúc:
- Bước 4: Sau khi tất cả các từ vựng đã được tìm thấy và các câu chuyện đã được kể, giáo viên hoặc người dẫn trò chơi sẽ tổng kết lại và khen thưởng cho các đội xuất sắc.
Lưu Ý:
- Đảm bảo rằng các hình ảnh động vật nước rõ ràng và dễ nhận biết.
- Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng mà còn tăng cường kỹ năng nhận biết và tưởng tượng của họ.
Bước 2:** Trẻ em sẽ được yêu cầu tìm và gạch chéo các từ vựng ẩn sau các hình ảnh
Bước 2: Trẻ em sẽ được yêu cầu tìm và gạch chéo các từ vựng ẩn sau các hình ảnh. Hãy chuẩn bị một bảng hoặc tờ giấy lớn với các hình ảnh động vật nước như cá, rùa, voi nước, và khỉ đầm. Dưới mỗi hình ảnh, viết một từ vựng liên quan đến chúng, chẳng hạn như “fish”, “turtle”, “elephant”, và “monkey”. Trẻ em sẽ phải nhìn vào hình ảnh và gạch chéo từ vựng đúng với hình ảnh tương ứng. Ví dụ:
-
Hình ảnh: Cá (fish)
-
Từ vựng: fish
-
Hình ảnh: Rùa (turtle)
-
Từ vựng: turtle
-
Hình ảnh: Voi nước (elephant)
-
Từ vựng: elephant
-
Hình ảnh: Khỉ đầm (monkey)
-
Từ vựng: monkey
Bạn có thể thêm một chút thú vị bằng cách tạo ra một trò chơi điểm số. Mỗi từ vựng đúng sẽ mang lại một điểm. Trẻ em có thể tích lũy điểm số và nhận phần thưởng sau khi hoàn thành trò chơi. Điều này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng mà còn khuyến khích họ tham gia tích cực hơn.
Bước 3:** Khi trẻ em tìm được từ vựng, họ có thể đọc lại và nói tên chúng
- Bước 3: Khi trẻ em tìm được từ vựng, họ có thể đọc lại và nói tên chúng. Điều này không chỉ giúp trẻ em nhớ từ vựng mà còn tăng cường kỹ năng phát âm và hiểu biết về ngôn ngữ. Hãy cùng xem một số ví dụ sau:
-
Hình ảnh: Một chú gấu nâu đang ngồi trên cây.
-
Từ vựng: bear
-
Hành động: Trẻ em tìm thấy hình ảnh gấu và gạch chéo từ “bear”. Sau đó, trẻ em đọc và nói tên từ này.
-
Hình ảnh: Một con cá bơi trong ao.
-
Từ vựng: fish
-
Hành động: Trẻ em tìm thấy hình ảnh cá và gạch chéo từ “fish”. Sau đó, trẻ em đọc và nói tên từ này.
-
Hình ảnh: Một con bò đang ăn cỏ trên đồng.
-
Từ vựng: cow
-
Hành động: Trẻ em tìm thấy hình ảnh bò và gạch chéo từ “cow”. Sau đó, trẻ em đọc và nói tên từ này.
Qua các hoạt động này, trẻ em không chỉ học được từ vựng mà còn cảm nhận được niềm vui khi tìm thấy và đọc tên các vật thể xung quanh. Đây là một cách thú vị và hiệu quả để trẻ em tiếp cận với tiếng Anh từ những điều quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày.
Trẻ em:** “Tôi thấy hình ảnh cây, từ vựng ẩn là gì?
Trẻ em: “I see the picture of a tree. What is the hidden word?”
Giáo viên: “That’s right! The hidden word is ‘tree.’ Can you say ‘tree’ one more time?”
Trẻ em: “Tree!”
Trẻ em: “I see the picture of a bird. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Yes, the hidden word is ‘bird.’ Great job! Can you say ‘bird’?”
Trẻ em: “Bird!”
Trẻ em: “I see the picture of a fish. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Correct! The hidden word is ‘fish.’ Can you say ‘fish’ for me?”
Trẻ em: “Fish!”
Trẻ em: “I see the picture of a cow. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Absolutely! The hidden word is ‘cow.’ Can you repeat ‘cow’?”
Trẻ em: “Cow!”
Trẻ em: “I see the picture of a lion. What is the hidden word?”
Giáo viên: “That’s correct! The hidden word is ‘lion.’ Can you say ‘lion’?”
Trẻ em: “Lion!”
Trẻ em: “I see the picture of the sun. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Yes, the hidden word is ‘sun.’ Can you say ‘sun’?”
Trẻ em: “Sun!”
Trẻ em: “I see the picture of a cloud. What is the hidden word?”
Giáo viên: “That’s right! The hidden word is ‘cloud.’ Can you say ‘cloud’?”
Trẻ em: “Cloud!”
Trẻ em: “I see the picture of the wind. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Yes, the hidden word is ‘wind.’ Can you say ‘wind’?”
Trẻ em: “Wind!”
Trẻ em: “I see the picture of the rain. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Absolutely! The hidden word is ‘rain.’ Can you say ‘rain’?”
Trẻ em: “Rain!”
Trẻ em: “I see the picture of the fog. What is the hidden word?”
Giáo viên: “That’s correct! The hidden word is ‘fog.’ Can you say ‘fog’?”
Trẻ em: “Fog!”
Trẻ em: “I see the picture of a mountain. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Yes, the hidden word is ‘mountain.’ Can you say ‘mountain’?”
Trẻ em: “Mountain!”
Trẻ em: “I see the picture of a lake. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Absolutely! The hidden word is ‘lake.’ Can you say ‘lake’?”
Trẻ em: “Lake!”
Trẻ em: “I see the picture of a forest. What is the hidden word?”
Giáo viên: “That’s right! The hidden word is ‘forest.’ Can you say ‘forest’?”
Trẻ em: “Forest!”
Trẻ em: “I see the picture of a swamp. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Yes, the hidden word is ‘swamp.’ Can you say ‘swamp’?”
Trẻ em: “Swamp!”
Trẻ em: “I see the picture of a beach. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Absolutely! The hidden word is ‘beach.’ Can you say ‘beach’?”
Trẻ em: “Beach!”
Trẻ em: “I see the picture of a pond. What is the hidden word?”
Giáo viên: “That’s correct! The hidden word is ‘pond.’ Can you say ‘pond’?”
Trẻ em: “Pond!”
Trẻ em: “I see the picture of a river. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Yes, the hidden word is ‘river.’ Can you say ‘river’?”
Trẻ em: “River!”
Trẻ em: “I see the picture of the sand. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Absolutely! The hidden word is ‘sand.’ Can you say ‘sand’?”
Trẻ em: “Sand!”
Trẻ em: “I see the picture of the ice. What is the hidden word?”
Giáo viên: “That’s right! The hidden word is ‘ice.’ Can you say ‘ice’?”
Trẻ em: “Ice!”
Trẻ em: “I see the picture of the snow. What is the hidden word?”
Giáo viên: “Yes, the hidden word is ‘snow.’ Can you say ‘snow
Giáo viên hoặc phụ huynh:** “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘tree
Trẻ em: “I see a picture of a tree, what is the hidden word?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Exactly, the hidden word is ‘tree’.”
Trẻ em:** “Tree!
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh cá, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘fish’.”
Trẻ em: “Fish!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh chim, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘bird’.”
Trẻ em: “Bird!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh bò, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘cow’.”
Trẻ em: “Cow!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh cọp, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘lion’.”
Trẻ em: “Lion!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh mặt trời, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘sun’.”
Trẻ em: “Sun!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh mây, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘cloud’.”
Trẻ em: “Cloud!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh gió, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘wind’.”
Trẻ em: “Wind!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh mưa, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘rain’.”
Trẻ em: “Rain!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh sương mù, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘fog’.”
Trẻ em: “Fog!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh núi, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘mountain’.”
Trẻ em: “Mountain!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh hồ, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘lake’.”
Trẻ em: “Lake!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh rừng, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘forest’.”
Trẻ em: “Forest!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh đầm lầy, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘swamp’.”
Trẻ em: “Swamp!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh bãi biển, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘beach’.”
Trẻ em: “Beach!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh đầm, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘pond’.”
Trẻ em: “Pond!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh sông, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘river’.”
Trẻ em: “River!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh cát, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng ẩn là ‘sand’.”
Trẻ em: “Sand!”
Trẻ em: “Tôi thấy hình ảnh băng, từ vựng ẩn là gì?”
Giáo viên hoặc phụ huynh: “Đúng vậy, từ vựng