Trong thế giới đầy màu sắc và năng động này, mọi nơi xung quanh chúng ta đều ngập tràn cơ hội học tập và khám phá. Từ những bông hoa đẹp đến đại dương rộng lớn, từ những thành phố náo nhiệt đến những làng quê yên bình, mỗi góc cạnh đều ẩn chứa những kiến thức phong phú và niềm vui học ngôn ngữ. Hãy cùng nhau lên đường trên chặng hành trình tuyệt vời, thông qua những câu chuyện, trò chơi và các hoạt động tương tác, dẫn dắt trẻ em khám phá những điều okayỳ diệu của thế giới này, đồng thời học tập và nắm vững ngôn ngữ đẹp đẽ là tiếng Anh.
Chọn một chủ đề về môi trường xung quanh (ví dụ: cây cối, động vật, thiên nhiên, công nghiệp,..) và tạo một danh sách từ vựng liên quan
- cây cối
- hoathree. cỏfour. sông
- núi
- đại dương
- bầu trời
- đám mây
- mặt trời
- mặt trăngeleven. gió
- mưa
- tuyết14.
- lásixteen. côn trùng
- chim
- động vật
- rừng
- thiên nhiên
Dùng mực đen viết các từ vào một tờ giấy và sau đó che chúng bằng bút chì hoặc dấu hiệu
Trò chơi Đoán từ tiếng Anh với Hình ảnh Động vật Nước
-
Hình ảnh Cá: “Xem hình ảnh của con cá. Nó là gì? (Đó là con cá.) Bạn có thể nói ‘cá’ không?”
-
Hình ảnh Tôm: “Bây giờ, xem hình ảnh của con tôm. Nó là gì? (Đó là con tôm.) Bạn có thể nói ‘tôm’ không?”
three. Hình ảnh Cua: “Có một con cua ở đây. Nó là gì? (Đó là con cua.) Bạn có thể nói ‘cua’ không?”
four. Hình ảnh Tôm Hùm: “Và gì về con tôm hùm? (Đó là con tôm hùm.) Bạn có thể nói ‘tôm hùm’ không?”
five. Hình ảnh Rùa: “Cuối cùng, có con rùa. Nó là gì? (Đó là con rùa.) Bạn có thể nói ‘rùa’ không?”
-
Hình ảnh Cá Sấu: “Bây giờ, bạn có thể tìm thấy con cá sấu không? (Đó là con cá sấu.) Bạn có thể nói ‘cá sấu’ không?”
-
Hình ảnh Cá Bò Hơi: “Và nhìn con cá voi. Nó là gì? (Đó là con cá voi.) Bạn có thể nói ‘cá voi’ không?”
eight. Hình ảnh Cá Đuôi Rồng: “Có một con cá rồng ở đây. Nó là gì? (Đó là con cá rồng.) Bạn có thể nói ‘cá rồng’ không?”
nine. Hình ảnh Cá Hồng: “Và gì về con cá hồng? (Đó là con cá hồng.) Bạn có thể nói ‘cá hồng’ không?”
- Hình ảnh Cá Vàng: “Cuối cùng, có con cá vàng. Nó là gì? (Đó là con cá vàng.) Bạn có thể nói ‘cá vàng’ không?”
Gợi ý cho giáo viên: Sau khi trẻ em đã nói tên của mỗi động vật, bạn có thể hỏi họ về đặc điểm của chúng hoặc cách chúng sống trong môi trường của mình. Điều này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng mà còn tăng cường kiến thức về động vật nước.
Giải thích**: Giải thích cho trẻ em về chủ đề của trò chơi và các từ vựng liên quan
-
“Xem những bức hình, các em. Các em thấy mèvery wellông? Mèo okêu gì?”
-
“Đúng rồi! Mèo okêu ‘meo’. Bây giờ, chúng ta hãy tìm từ ‘meo’ trên bảng.”three. “Về cá? Cá kêu gì?”
-
“Đúng rồi! Cá không kêu tiếng, nhưng chúng ta có thể tưởng tượng nó bơi. Hãy tìm từ ‘bơi’.”
-
“Cực hay! Bây giờ, chúng ta đã tìm thấy ‘meo’ và ‘bơi’. Tiếp theo là gì?”
-
“Đúng vậy, chim cút! Nó okêu ‘cút’. Các em có thể tìm từ ‘cút’ không?”
-
“Đúng rồi! Chúng ta đã tìm thấy ‘cút’. Hãy tiếp tục tìm và chúng ta sẽ khám phá thêm từ về động vật nước.”
-
“Hãy xem hình ảnh này của con rùa. Rùa làm gì?”
-
“Đúng rồi, nó đi bộ trên đất. Hãy tìm từ ‘đi bộ’.”
-
“Về nhện? Nhện di chuyển thế nào?”
-
“Rất hay! Nhện nhảy. Hãy tìm từ ‘nhảy’.”five. “Cực hay! Bây giờ, chúng ta đã có ‘đi bộ’ và ‘nhảy’. Ai có thể tìm từ ‘rùa’?”
-
“Đúng rồi! Rùa là loài động vật di chuyển chậm. Chúng ta đã tìm thấy ‘rùa’.”
-
“Hãy tiếp tục chơi. Ai có thể tìm từ ‘nhện’?”
-
“Bây giờ, chúng ta có hình ảnh của con cá mập. Cá mập lớn và sống ở đại dương. Các em có thể tìm từ ‘lớn’ không?”
-
“Đúng rồi! ‘Lớn’ là từ mà chúng ta đã tìm thấy. Bây giờ, hãy tìm từ ‘đại dương’.”
-
“Đại dương là nhà của rất nhiều động vật. Các em nghĩ rằng chúng ta có thể tìm thấy từ ‘nhà’ không?”
-
“Đúng rồi, hãy thử xem. ‘Nhà’ là từ mà chúng ta chưa tìm thấy. Ai có thể giúpercentúng ta tìm nó?”five. “Cực hay! Chúng ta đã tìm thấy ‘nhà’. Bây giờ, chúng ta có ‘lớn’ và ‘đại dương’.”
-
“Hãy tiếp tục. Từ tiếp theo là ‘bơi’. Nó ở đâu?”
-
“Đúng rồi, ‘bơi’ trong hình ảnh của con cá. Chúng ta đang làm rất tốt!”
-
“Bây giờ, chúng ta có hình ảnh của con cá mập. Cá mập được tìm thấy ở đại dương. Hãy tìm từ ‘đại dương’ lại.”
-
“Đúng rồi! Chúng ta đã tìm thấy ‘đại dương’ lại. Bây giờ, hãy tìm từ ‘cá mập’.”
-
“Cá mập rất nhanh. Các em có thể tìm từ ‘nhanh’ không?”four. “Đúng rồi, ‘nhanh’ là từ mà chúng ta chưa tìm thấy. Hãy tìm nó cùng nhau.”five. “Rất tuyệt! Chúng ta đã tìm thấy ‘nhanh’. Bây giờ, chúng ta có ‘lớn’, ‘nhà’, ‘bơi’, ‘đại dương’, ‘cá mập’ và ‘nhanh’.”
-
“Hãy tiếp tục chơi. Ai có thể tìm từ ‘nhanh’?”
-
“Đúng rồi! Chúng ta đã tìm thấy ‘nhanh’ lại. Chúng ta gần như hoàn thành từ về động vật nước.”
-
“Bây giờ, chúng ta có hình ảnh của con đà voi. Đà voi thông minh và có thể nhảy ra khỏi nước. Hãy tìm từ ‘thông minh’.”
-
“Đúng rồi! ‘Thông minh’ là từ mà chúng ta chưa tìm thấy. Hãy tìm nó cùng nhau.”three. “Cực hay! Chúng ta đã tìm thấy ‘thông minh’. Bây giờ, chúng ta có ‘lớn’, ‘nhà’, ‘bơi’, ‘đại dương’, ‘cá mập’, ‘thông minh’ và ‘nhanh’.”four. “Từ cuối cùng chúng ta cần tìm là ‘đà voi’. Ai có thể giú%úng ta?”five. “Đúng rồi, chúng ta đã tìm thấy ‘đà voi!’ Bây giờ, chúng ta đã tìm thấy tất cả các từ.”
-
“Chúc mừng! Chúng ta đã làm rất tốt khi tìm tất cả các từ về động vật nước.”
-
“Hãy tiếp tục chơi và học thêm từ mới cùng nhau!”
Cây cối
- Hình ảnh quả táo: “Tôi thấy một quả táo.”
- Hình ảnh quả cherry: “Tôi thấy hai quả cherry.”
- Hình ảnh quả cam: “Tôi thấy ba quả cam.”four. Hình ảnh quả lê: “Tôi thấy bốn quả lê.”
- Hình ảnh quả lựu: “Tôi thấy năm quả lựu.”
- Hình ảnh quả dâu tây: “Tôi thấy sáu quả dâu tây.”
- Hình ảnh quả nho: “Tôi thấy bảy quả nho.”eight. Hình ảnh quả dưa chuột: “Tôi thấy tám quả dưa chuột.”nine. Hình ảnh quả lê: “Tôi thấy chín quả lê.”
- Hình ảnh quả táo: “Tôi thấy mười quả táo.”
Giải thích:– Trẻ em sẽ được yêu cầu vẽ hình các loại quả trên.- Mỗi hình ảnh sẽ đi kèm với câu tiếng Anh “I see [số] [tên quả].”- Trẻ em sẽ đếm số lượng quả trong hình và đọc câu tiếng Anh tương ứng.
Mục tiêu:– Nâng cao okayỹ năng đếm số và đọc từ vựng tiếng Anh.- Học cách sử dụng từ “I see” để mô tả số lượng các đồ vật.
Hoạt động thực hành:– Trẻ em có thể vẽ thêm các hình ảnh khác để tạo ra các bài tập đếm số mới.- Người lớn có thể đọc câu tiếng Anh và trẻ em sẽ vẽ hình theo số lượng được mô tả.
Động vật
Một lần nào đó, trong một công viên xanh mướt, có một con chim trắng tên là Wally. Wally yêu thích khám phá công viên hàng ngày, tìm kiếm bạn bè và những cuộc phiêu lưu mới.
Một buổi sáng nắng đẹp, Wally đang bay qua công viên thì phát hiện một tổ màu sắc nhỏ xinh trong một cây. Curious, Wally đậu gần tổ và nhìn vào bên trong. Trong tổ có hai trứng xanh nhỏ. Wally nghĩ, “Những trứng này chắc chắn phải thuộc về những con chim non. Tôi phải giúp bảo vệ chúng.”
Qua những ngày tháng, Wally đã canh gác những trứng. anh mang thức ăn đến cho chim mẹ và đảm bảvery wellông có động vật nào lại gần. Chim mẹ rất biết ơn và sớm sau đó, chim mẹ đã hát một bài hát đẹp để cảm ơn Wally.
Một ngày nọ, trứng nở ra và hai con chim non xinh xắn, lông mềm mượt xuất hiện. Wally rất vui! Anh giúp chim mẹ nuôi con và giữ công viên an toàn cho chúng. Các loài động vật khác trong công viên cũng nhận ra lòng nhân ái của Wally và bắt đầu tham gia bảo vệ những con chim non.
Khi mùa thay đổi, những con chim non lớn dần và bắt đầu bay. Chúng thường dừng lại tại tổ để thăm Wally. Con chim trắng sẽ trò chuyện với chúng, dạy chúng về công viên và cách sống an toàn.
Một ngày nào đó, Wally nhận ra rằng là lúc cho những con chim non rời tổ và khám phá thế giới của chúng. Với một cú nhẹ nhàng, anh khuyến khích những con chim non mở cánh và bay đi. Những con chim non bay đi, reo hò hò khi bay vào bầu trời.
Wally nhìn theo chúng bay đi, cảm thấy tự hào và vui vẻ. Anh biết rằng lòng nhân ái của mình đã giúp những con chim non lớn lên mạnh khỏe. Từ, Wally trở thành người bảo vệ của công viên, luôn sẵn sàng giúp đỡ và bảo vệ bất kỳ loài sinh vật nào đến làm chủ công viên.
Thiên nhiên
- Mùa xuân
- Những bông hoa
- Mưa
- Nắng
- chim
- cây
- cỏ
- lá
- bướm
- ong
- cuộc sống mới
- ấm áp
- màu sắc
- xanh
- đỏ
- vàng
- nở
- những bông hoa nở
- chim okayêu
- bướm bay
- ong đầm
- những ngày nắng
- những ngày mưa
- không khí trong lành
- gió mát
- cây nở
- cỏ xanh
- những bông hoa nở
- chim okêu
- bướm bay
- ong đầm
- những ngày nắng
- những ngày mưa
- không khí trong lành
- gió mát
- cây nở
- cỏ xanh
- những bông hoa nở
- chim okêu
- bướm bay
- ong đầm
- những ngày nắng
- những ngày mưa
- không khí trong lành
- gió mát
- cây nở
- cỏ xanh
- những bông hoa nở
- chim okayêu
- bướm bay
- ong đầm
- những ngày nắng
- những ngày mưa
- không khí trong lành
- gió mát
- cây nở
- cỏ xanh
- những bông hoa nở
- chim okayêu
- bướm bay
- ong đầm
- những ngày nắng
- những ngày mưa
- không khí trong lành
- gió mát
- cây nở
- cỏ xanh
- những bông hoa nở
- chim okêu
- bướm bay
- ong đầm
- những ngày nắng
- những ngày mưa
- không khí trong lành
- gió mát
- cây nở
- cỏ xanh
- những bông hoa nở
- chim kêu
- bướm bay
- ong đầm
- những ngày nắng
- những ngày mưa
- không khí trong lành
- gió mát
- cây nở
- cỏ xanh
- những bông hoa nở
- chim kêu
- bướm bay
- ong đầm
- những ngày nắng
- những ngày mưa
- không khí trong lành
- gió mát
- cây nở
- cỏ xanh——————————————————————————————————————————————
Công nghiệp
- Xe: xe đạp, ô tô, xe buýt, xe tải, xe máy.
- Máy bay: máy bay phản lực, máy bay nhỏ, máy bay thương mại, máy bay chiến đấu.
- Tàu: tàu hỏa, tàu thủy, tàu cá, tàu du lịch.four. Nhà máy: nhà máy điện, nhà máy thép, nhà máy giấy, nhà máy chế biến.
- Công ty: công ty công nghệ, công ty xây dựng, công ty dược phẩm, công ty tài chính.
- Khu công nghiệp: khu công nghiệp hóa chất, khu công nghiệp điện tử, khu công nghiệp nhẹ.
- Công viên công nghệ: công viên công nghệ cao, công viên khoa học và công nghệ.
- Công trình xây dựng: cầu, đường, tòa nhà cao tầng, nhà máy điện.
- Công cụ: máy may also, máy cắt, máy mài, máy khoan.
- Dụng cụ học tập: bút, sách, vở, máy tính bảng, sách giáo khoa.
Môi trường
- ô nhiễm – ô nhiễm
- bảo vệ – bảo vệ
- rừng nguyên sinh – rừng nguyên sinh
- công viên – công viên
- không khí – không khí
- nước – nước
- đất – đất
- sinh vật – sinh vật
- đa dạng sinh học – đa dạng sinh học
- tái tạo – tái tạo
- tiết kiệm năng lượng – tiết kiệm năng lượng
- sử dụng bền vững – sử dụng bền vững
- tái chế – tái chế
- thuỷ sản – thủy sản
- môi trường sống – môi trường sống
- thiên nhiên – thiên nhiên
- cảnh quan – cảnh quan
- sinh thái – sinh thái
- khí hậu – khí hậu
- đổi mới – đổi mới
- xanh – xanh
- sạch – sạch
- an toàn – an toàn
- hòa nhập – hòa nhập
- bảo tồn – bảo tồn
- phát triển bền vững – phát triển bền vững