Tập Nói Tiếng Anh Cơ Bản Với Vựng Tiếng Anh và Hình Ảnh Thực Tế

Trong một thế giới đầy màu sắc và sinh động, trẻ em luôn tò mò với môi trường xung quanh. Bằng cách học tiếng Anh, họ không chỉ helloểu rõ hơn về thế giới này mà còn tận hưởng thú vị của việc giao lưu với nền văn hóa khác nhau. Bài viết này sẽ dẫn dắt trẻ em lên một hành trình học tiếng Anh thú vị, thông qua những hoạt động đa dạng và phong phú, giúp họ tiếp thu kiến thức tiếng Anh cơ bản trong không khí thoải mái và vui vẻ.

Hình ảnh: Đường phố

  • Từ điển:

  • Địa chỉ, đường phố, xe, xe bus, cây, nhà, người, xe đạp

  • Hình ảnh: Công viên

  • Công viên, cỏ, cây, chim, chó, hoa, ghế, khu vui chơi

  • Hình ảnh: Bãi biển

  • Bãi biển, cát, biển, nắng, vỏ sò, sóng, thuyền, ô dù

  • Hình ảnh: Vườn rau

  • Vườn rau, rau quả, cà chua, rau diếp, cà rốt, dưa chuột, hành, nước

  • Cách chơi:

  • In hoặc dán các hình ảnh và từ vựng lên bảng hoặc giấy lớn.

  • Đặt các từ vựng vào các vị trí ẩn sau các hình ảnh.

  • Giới thiệu trò chơi: “Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ tìm các từ ẩn trong các hình ảnh về môi trường xung quanh.”

  • Đọc tên từ và hướng dẫn trẻ em tìm từ đó trên bảng.

  • Đếm điểm cho mỗi từ được tìm thấy.

  • Sau khi tất cả các từ được tìm thấy, ôn lại các từ vựng và hình ảnh với trẻ em.

Hình ảnh: Công viên

A: Chào các em, hôm nay chúng ta sẽ đi đến cửa hàng đồ chơi. Các em có hào hứng không?

B: Có rồi, em rất mong chờ để được nhìn thấy tất cả các đồ chơi!

A: Thật tuyệt vời! Hãy vào trong đi. Ồ, nhìn xem, có rất nhiều phần khác nhau. Phần này là cho các trò chơi và đồ chơi xếp hình.

B: Wow, nhìn cái này, đó là một lâu đài!

A: Đúng vậy, nó trông rất thú vị. Em có muốn mua nó không?

B: Có, em xin mua! Giá bao nhiêu?

A: Nó là 10 USD. Em có đủ tiền không?

B: Có, em có 10 USD. Đây em đưa.

A: Cảm ơn em! Em đã làm rất tốt. Đây là đồ chơi của em. Chơi vui nhé!

B: Cảm ơn! Em rất mong chờ được chơi với nó!

A: Tinh thần tốt như vậy! Bây giờ, hãy đi sang phần tiếp theo. Đây là phần cho các chú thú bông.

B: Ồ, em rất yêu thích các chú thú bông! Nhìn chú gấu này có vẻ rất dễ thương.

A: Nó rất dễ thương! Em có muốn mang nó về nhà không?

B: Có, em xin mua! Giá bao nhiêu?

A: Nó là five USD. Em có đủ tiền không?

B: Có, em có 5 USD. Đây em đưa.

A: Cảm ơn em! Đây là chú gấu của em. Chúc em vui vẻ!

B: Cảm ơn! Em rất vui!

A: Không có gì. Nhớ luôn luôn xin giúp đỡ nếu em cần. Hãy có một ngày vui vẻ tại cửa hàng đồ chơi!

B: Cảm ơn! Em sẽ thế!

Hình ảnh: Bãi biển

Hội thoại về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em

Người bán hàng: Chào buổi sáng, em bé nhỏ! Chào mừng em đến cửa hàng đồ chơi. Em cần tôi giúp tìm gì hôm nay?

Trẻ: Chào buổi sáng! Em muốn mua một chiếc xe ô tô chơi.

Người bán hàng: Chọn rất hay! Chúng tôi có rất nhiều xe ô tô chơi ở đây. Em có màu yêu thích không?

Trẻ: Có, em thích màu xanh dương.

Người bán hàng: Được rồi, chúng ta sẽ tìm chiếc xe ô tô xanh dương. Đến đây. Đem xem em này, nó rất tuyệt!

Trẻ: Wow, nó màu xanh dương! Nó trông giống như một chiếc xe đua.

Người bán hàng: Đúng vậy, nó trông giống vậy. Em có muốn xem thêm những chiếc xe ô tô xanh dương khác chúng tôi có không?

Trẻ: Có, em muốn!

Người bán hàng: Đây là một chiếc có bánh lớn. Và chiếc này có đèn!

Trẻ: Oh, đèn rất sáng!

Người bán hàng: Em có muốn thử đèn không? Bấm nút và xem chúng chớp sáng.

Trẻ: (Bấm nút) Wow! Chúng rất vui!

Người bán hàng: Tôi nghĩ em sẽ rất thích chiếc này. Em có muốn tôi đóng gói cho em không?

Trẻ: Có, xin lỗi!

Người bán hàng: Được rồi, chúng ta sẽ đóng gói quality and tight. Đây em, chiếc xe ô tô xanh dương của em. revel in nó!

Trẻ: Cảm ơn! Em rất yêu thích nó!

Người bán hàng: Không có gì. revel in em mới chơi. Hẹn gặp lại sớm!

Hình ảnh: Vườn rau

Alice: Chào, buổi sáng tốt! Tôi có thể giúp bạn tìm điều gì không?

Tim: Chào! Có, tôi muốn mua một xe đạp trẻ em.

Alice: Chắc chắn rồi! Chúng tôi có rất nhiều xe đạp trẻ em ở đây. Màu nào bạn thích?

Tim: Tôi thích màu đỏ. Bạn có thể cho tôi xem những chiếc xe đạp màu đỏ không?

Alice: Tất nhiên. Hãy theo tôi, xin vui lòng. Đây là những chiếc xe đạp đó.

Tim: Wow, chúng này thật cool! Tôi nên chọn chiếc?

Alice: Tùy thuộc vào việc bạn muốn chơi nó như thế nào. Bạn muốn chơi nó ngoài trời hay trong nhà?

Tim: Tôi nghĩ tôi muốn chơi nó trong nhà, vì vậy tôi cần một chiếc nhỏ và không quá nặng.

Alice: Trong trường hợp này, chiếc xe đạp nhỏ màu đỏ này có thể là lựa chọn tốt. Nó dễ mang và có những âm thanh vui vẻ.

Tim: Được, tôi sẽ chọn chiếc này. Giá bao nhiêu?

Alice: Giá là 10 USD. Bạn muốn trả bằng tiền mặt hay thẻ?

Tim: Thẻ, xin vui lòng.

Alice: Tất nhiên. Xin cho tôi thẻ của bạn?

Tim: Đây.

Alice: Cảm ơn. Chỉ một lát, xin vui lòng. (Cô xử lý thanh toán)

Tim: Được.

Alice: Đây là xe đạ%ủa bạn. Cảm ơn bạn đã mua hàng ở đây!

Tim: Cảm ơn! Đây thật tuyệt vời!

Alice: Bạn rất đáng yêu. Hãy có một ngày tuyệt vời!

Tim: Cảm ơn bạn! Bạn cũng vậy!

Chuẩn bị: In hoặc dán các hình ảnh và từ vựng lên bảng hoặc giấy lớn. Đảm bảo rằng mỗi hình ảnh có một từ đi kèm.

A: Chào bạn! Tôi có thể giúp bạn tìm kiếm điều gì hôm nay không?

B: Chào! Tôi muốn mua một số sách vẽ màu. Bạn có ở đây không?

A: Có rồi! Chúng tôi có nhiều loại sách vẽ màu cho nhiều lứa tuổi khác nhau. Bạn muốn loại nào?

B: Tôi nghĩ tôi sẽ chọn loại có động vật. Bạn có loại đó không?

A: Đúng vậy! Nó ở ngay đó. Đây là loại bạn cần không?

B: Đúng vậy! Giá bao nhiêu?

A: Giá là 5 đô la. Bạn có muốn mua thêm món gì không?

B: Um, có. Tôi cũng cần một số tem dán. Bạn có không?

A: Có, chúng tôi có nhiều loại tem dán khác nhau. Bạn quan tâm đến loại nào?

B: Tôi thích loại có xe máy. Tôi có thể xem chúng không?

A: Đúng vậy! Nó ở đây. Đây là loại bạn muốn không?

B: Đúng vậy. Tôi nên mua bao nhiêu?

A: Bạn có muốn mua một gói mười không? Nó sẽ tiết kiệm hơn.

B: Được, nghe có vẻ tốt. Tôi sẽ mua một gói mười tem dán. Và sách vẽ màu, xin hãy.

A: Tốt lắm! Tổng cộng sẽ là 10 đô l. a.. Bạn có thẻ thành viên không?

B: Có, tôi có. Đây là thẻ.

A: Cảm ơn! Tổng cộng của bạn là 9,20 đô la sau khi giảm giá. Bạn muốn thanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặt?

B: Tiền mặt là được. Đây là tiền.

A: Cảm ơn! Hàng của bạn sẽ được gói lại. Chúc bạn có một ngày vui vẻ!

B: Cảm ơn! Tôi đã rất vui vẻ khi mua sắm ở đây!

Đặt từ ẩn: Đặt các từ vựng vào các vị trí ẩn sau các hình ảnh. Bạn có thể để chúng ở giữa, dưới hoặc xung quanh hình ảnh.

  1. Hình ảnh: Đường phố
  • Từ, avenue, xe, bus, cây, nhà, người, xe đạp
  1. Hình ảnh: Công viên
  • Công viên, cỏ, cây, chim, chó, hoa, ghế, khu chơi trẻ em
  1. Hình ảnh: Bãi biển
  • Bãi biển, cát, biển, mặt trời, vỏ ốc, sóng, thuyền,
  1. Hình ảnh: Vườn rau
  • Vườn rau, rau, cà chua, rau cải, củ cải, ớt chuối, hành tây, nước
  1. Hình ảnh: Sân bay
  • Sân bay, máy bay, đường băng, ga, hành lý, máy bay, đường băng, đường băng
  1. Hình ảnh: Bệnh viện
  • Bệnh viện, bác sĩ, bệnh nhân, giường, y tá, phẫu thuật, thuốc, bệnh nhân
  1. Hình ảnh: Thư viện
  • Thư viện, sách, okayệ sách, người đọc, bàn, tủ sách, sách, sách
  1. Hình ảnh: Siêu thị
  • Siêu thị, mua sắm, giỏ, hành lang, sản phẩm, okệ, thanh toán, sản phẩm

nine. Hình ảnh: Nhà hàng- Nhà hàng, thức ăn, menu, phục vụ, bàn, ghế, đặt món, thức ăn

  1. Hình ảnh: Bếp
  • Bếp, lò nướng, bếp fuel, tủ lạnh, đĩa, chảo, nồi, đĩa

Giới thiệu trò chơi

Chào các bạn nhỏ! Hôm nay, chúng ta sẽ chơi một trò chơi thú vị để đoán từ. Tôi sẽ cho các bạn xem hình ảnh, và các bạn hãy đoán từ đi okayèm với chúng. Hãy bắt đầu với một số hình ảnh của động vật trong nước.

Chuẩn bị hình ảnh và từ vựng:Hình ảnh 1: Một con cá bơi trong đại dương- From, cá, nước, đại dương, vây, đuôi- Hình ảnh 2: Một con rùa nằm nắng trên một tảng đá- Rùa, đá, biển, vỏ, chân vịt- Hình ảnh three: Một con chim bói cá bay qua bãi biển- Chim bói cá, bãi biển, cát, cánh, đại dương- Hình ảnh 4: Một con cá heo nhảy ra khỏi nước- Cá heo, nước, nhảy, vây, đuôi

Cách chơi:– “Bây giờ, tôi sẽ cho các bạn xem từng hình ảnh, và các bạn hãy thử đoán từ đi okèm với nó. Nếu các bạn đoán đúng, các bạn sẽ nhận được một điểm!”- Hình ảnh 1: “Xem con cá bơi trong đại dương. Các bạn đoán được nó là gì? (Cá)”- Hình ảnh 2: “Bây giờ, các bạn nhìn con rùa trên tảng đá. Loài động vật nào vậy? (Rùa)”- Hình ảnh 3: “Có một con chim bói cá bay qua bãi biển. Nó đang làm gì? (Bay)”- Hình ảnh four: “Xem con cá heo nhảy ra khỏi nước! Loài động vật nào vậy? (Cá heo)”

Đếm điểm và okayết thúc trò chơi:– “Rất tốt! Các bạn đã đoán đúng tất cả các từ. Hãy đếm điểm và xem các bạn làm thế nào.”- “Hãy nhớ rằng, càng nhiều từ các bạn đoán đúng, các bạn sẽ học được nhiều về động vật trong nước hơn. Hãy tiếp tục tập luyện, và các bạn sẽ trở thành chuyên gia về động vật!”

Xin đọc và tìm từ

Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ chơi một trò chơi rất thú vị. Trò chơi này sẽ giú%ác bạn học từ mới và nhớ lại những từ đã học. Các bạn sẽ cần sử dụng hình ảnh để đoán từ tiếng Anh.Tôi sẽ cho các bạn thấy một hình ảnh và các bạn sẽ phải nói ra từ tiếng Anh mà hình ảnh đó biểu thị. Được rồi, chúng ta bắt đầu!

Hình ảnh đầu tiên là một con cá. Ai có thể nói ra từ tiếng Anh cho hình ảnh này?Câu trả lời là ‘fish’. Cả lớp rất giỏi! Hãy nhìn hình ảnh tiếp theo.Bây giờ hình ảnh là một con chim. Ai biết từ tiếng Anh cho hình ảnh này?Câu trả lời là ‘chicken’. Tốt lắm! Hãy tiếp tục.

Mỗi từ mà các bạn nói đúng, chúng ta sẽ đếm điểm. Cả lớp.cố gắng để có nhiều điểm nhất nhé!Hình ảnh tiếp theo là một con khỉ. Ai có thể nói ra từ tiếng Anh?Câu trả lời là ‘monkey’. Tốt lắm! Các bạn đã có thêm một điểm.

Chúng ta đã hoàn thành trò chơi rồi! Các bạn đã rất giỏi. Hãy nhìn lại tất cả các từ mà chúng ta đã học trong trò chơi này.Trò chơi này không chỉ giú%ác bạn học từ mới mà còn giú%ác bạn nhớ lại và sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế. Cảm ơn các bạn đã tham gia!

Đếm điểm

Câu chuyện du lịch:

Cuộc phiêu lưu của Timmy và Tommy

Timmy và Tommy là hai anh em ruột yêu thích du lịch. Một buổi sáng nắng đẹp, họ quyết định lên đường phiêu lưu đến một thế giới huyền bí gọi là “Thành phố Thời gian.” Trong Thành phố Thời gian, các kim đồng hồ di chuyển khác nhau và ngày đêm luôn đầy thú vị.

Ngày và giờ trong câu chuyện:

  1. Sáng: Timmy và Tommy thức dậy vào 7:00 sáng. Họ thấy mặt trời mọc và các kim đồng hồ di chuyển rất nhanh.
  2. Chiều: Đến 1:00 chiều, họ đang ở bãi biển, chơi cát và các.three. Chiều muộn: Mặt trời lặn vào 5:00 chiều, bầu trời chuyển thành màu cam và hồng đẹp mắt.
  3. Đêm: Đến eight:00 tối, là thời gian đi ngủ. Các ngôi sao xuất hiện và mặt trăng sáng rực.

Hoạt động thực hành:

  1. Vẽ đồng hồ: Hãy yêu cầu trẻ vẽ một đồng hồ và chỉ ra các kim đồng hồ ở các thời điểm đã được chỉ định.
  2. Nói giờ: Thực hành nói giờ bằng tiếng Anh. Ví dụ: “it’s 7:00 AM. Time to awaken!” (7:00 sáng. Thời gian thức dậy!)three. Khớp giờ: Cung cấp danh sách các hoạt động và thời gian tương ứng. Hãy yêu cầu trẻ khớp.c.úng một cách đúng đắn.

Kết thúc trò chơi

  • “Chúng ta đã hoàn thành trò chơi rồi! Cảm ơn các bạn đã tham gia. Các bạn đã tìm thấy bao nhiêu từ?”
  • “Hãy nhìn lại các từ mà các bạn đã tìm thấy và nhắc lại chúng một lần nữa để nhớ rõ.”
  • “Nếu các bạn muốn, chúng ta có thể chơi trò chơi này lại một lần nữa hoặc thử một trò chơi mới nào đó!”
  • “Chúc các bạn một ngày học tiếng Anh thú vị!”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *